Chương 10
|
|
Ngũ cốc
|
WO
|
|
Chương 11
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt;
tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
119
|
|
11.01
|
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
CC
|
|
|
11.02
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
|
120
|
|
|
1102.10
|
- Bột lúa mạch đen
|
WO
|
121
|
|
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
WO
|
122
|
|
|
1102.90
|
- Loại khác
|
A. Riêng với Bột gạo: WO-AK
B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
11.03
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
123
|
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì
|
CC; hoặc RVC 40%
|
124
|
|
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
CC; hoặc RVC 40%
|
125
|
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
126
|
|
|
1103.20
|
- Dạng bột viên
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
11.04
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
127
|
|
|
1104.12
|
- - Của yến mạch
|
CC; hoặc RVC 40%
|
128
|
|
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
129
|
|
|
1104.22
|
- - Của yến mạch
|
WO
|
130
|
|
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
WO
|
131
|
|
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác
|
WO
|
132
|
|
|
1104.30
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
WO
|
|
|
11.05
|
|
Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
|
|
133
|
|
|
1105.10
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
CC; hoặc RVC 40%
|
134
|
|
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
|
WO
|
135
|
|
11.06
|
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
11.07
|
|
Malt, rang hoặc chưa rang
|
|
136
|
|
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
CC
|
137
|
|
|
1107.20
|
- Đã rang
|
WO
|
138
|
|
11.08
|
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
CC; hoặc RVC 40%
|
139
|
|
11.09
|
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô
|
WO
|
140
|
Chương 12
|
|
|
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
WO
|
|
Chương 13
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác
|
|
141
|
|
13.01
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
|
WO
|
|
|
13.02
|
|
Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:
|
|
142
|
|
|
1302.11
|
- - Từ thuốc phiện
|
WO
|
143
|
|
|
1302.12
|
- - Từ cam thảo
|
WO
|
144
|
|
|
1302.13
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
WO
|
145
|
|
|
1302.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
146
|
|
|
1302.20
|
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic
|
WO
|
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật :
|
|
147
|
|
|
1302.31
|
- - Thạch
|
RVC 70%
|
148
|
|
|
1302.32
|
- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar
|
WO
|
149
|
|
|
1302.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
150
|
Chương 14
|
|
|
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
WO
|
|
Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
Chương 15
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
15.15
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
151
|
|
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
15.17
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
|
152
|
|
|
1517.10
|
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng
|
CC + RVC 40%
|
153
|
|
|
1517.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
|
154
|
|
15.18
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm hoặc hỗn hợp không ăn được từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau thuộc Chương này
|
CC + RVC 40%
|
|
Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
Chương 16
|
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
155
|
|
16.01
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
RVC 40%
|
|
|
16.02
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
156
|
|
|
1602.20
|
- Từ gan động vật
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
157
|
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
158
|
|
|
1602.32
|
- - Từ gà loài Gallus domesticus
|
RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1,2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
159
|
|
|
1602.39
|
- - Từ gia cầm khác
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
160
|
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh
|
RVC 40%
|
161
|
|
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
162
|
|
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
163
|
|
|
1602.50
|
- Từ trâu bò
|
RVC 40%
|
164
|
|
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
16.04
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
|
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:
|
|
165
|
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi
|
CC; hoặc RVC 40%
|
166
|
|
|
1604.12
|
- - Từ cá trích
|
RVC 40%
|
167
|
|
|
1604.13
|
- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling)
|
RVC 40%
|
168
|
|
|
1604.15
|
- - Từ cá thu
|
RVC 40%
|
169
|
|
|
1604.16
|
- - Từ cá trổng
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
170
|
|
|
1604.19
|
- - Từ cá khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
171
|
|
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
172
|
|
|
1604.30
|
- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
16.05
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
173
|
|
|
1605.10
|
- Cua
|
RVC 35%
|
174
|
|
|
1605.20
|
- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):
|
RVC 35%
|
175
|
|
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
176
|
|
|
1605.40
|
- Động vật giáp xác khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
177
|
|
|
1605.90
|
- Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |