Chương 19
|
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
19.01
|
|
Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
178
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ
|
CTH , với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK.
|
179
|
|
|
1901.20
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05
|
CTH , với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK.
|
180
|
|
|
1901.90
|
- Loại khác
|
Riêng với mã HS 1901.90.2000 của Hàn Quốc: WO-AK;
Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải phải có xuất xứ AK
|
|
|
19.04
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác
|
|
181
|
|
|
1904.90
|
- Loại khác
|
Riêng với mã HS 1904.90.1000 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện quy tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên khối AKFTA dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%;
Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
19.05
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
|
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh kem xốp (wafers):
|
|
182
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt
|
CC; hoặc RVC 40%
|
183
|
|
|
1905.32
|
- - Bánh quế và bánh kem xốp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
184
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 20
|
|
|
Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây
|
|
|
|
20.03
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
185
|
|
|
2003.90
|
- Loại khác
|
CTH + RVC 60%
|
|
|
20.05
|
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
186
|
|
|
2005.91
|
- Măng tre
|
RVC 40%
|
187
|
|
|
2005.99
|
- Loại khác
|
Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%;
Đối với các mã HS khác: RVC 40%
|
188
|
|
20.06
|
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)
|
RVC 45%
|
|
|
20.08
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
189
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
190
|
|
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
191
|
|
|
2008.20
|
- Dứa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
192
|
|
|
2008.92
|
- - Dạng hỗn hợp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
193
|
|
|
2008.99
|
- - Loại khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
20.09
|
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
194
|
|
|
2009.41
|
- - Với giá trị Brix không quá 20
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
195
|
|
|
2009.49
|
- - Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Nước táo ép:
|
|
196
|
|
|
2009.80
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
197
|
|
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 21
|
|
|
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
|
21.01
|
|
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê
|
|
|
|
|
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
198
|
|
|
2101.20
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
21.03
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
199
|
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với các mã HS 2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK;
Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
21.06
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
200
|
|
|
2106.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 22
|
|
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
22.02
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
|
201
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu
|
RVC 40%
|
202
|
|
|
2202.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
203
|
|
22.03
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
22.04
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
204
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
|
CC; hoặc RVC 40%
|
205
|
|
|
2204.29
|
- - Loại khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
22.08
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
|
|
206
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho
|
CC; hoặc RVC 40%
|
207
|
|
|
2208.30
|
- Rượu Whisky
|
CC; hoặc RVC 40%
|
208
|
|
|
2208.70
|
- Rượu mùi và rượu bổ
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 23
|
|
|
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
23.01
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
209
|
|
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
23.06
|
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
|
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu:
|
|
210
|
|
|
2306.50
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
211
|
|
23.08
|
|
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
23.09
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
|
|
212
|
|
|
2309.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |