PHỤ LỤc II quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr)



tải về 1.23 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu04.10.2016
Kích1.23 Mb.
#32611
1   2   3   4   5   6   7   8   9

54

 

 

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

WO-AK; hoặc RVC 45%

55

 

 

0404.90

- Loại khác

WO

56

 

04.05

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

WO




 

04.06

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

57

 

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

WO

58

 

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại

WO

59

 

 

0406.30

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột


CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45%

60

 

 

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ Penicillium roqueforti

WO

61

 

 

0406.90

- Pho mát loại khác

WO

62

 

04.07

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín

WO

63

 

04.08

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

WO

64

 

04.09

 

Mật ong tự nhiên

WO

65

 

04.10

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

WO

66

Chương 05

 

 

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác

WO




Phần II - Các sản phẩm thực vật

67

Chương 06

 

 

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự;

cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

WO

68

Chương 07

 

 

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

WO




Chương 08

 

 

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

 




 

08.01

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 




 

 

 

- Dừa:

 

69

 

 

0801.11

- - Đã làm khô

WO

70

 

 

0801.19

- - Loại khác

WO




 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

71

 

 

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

72

 

 

0801.22

- - Đã bóc vỏ

WO




 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

73

 

 

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

WO-AK

74

 

 

0801.32

- - Đã bóc vỏ

WO-AK

75

 

08.02

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

WO

76

 

08.03

 

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô


WO-AK




 

08.04

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

77

 

 

0804.10

- Quả chà là

WO

78

 

 

0804.20

- Quả sung, vả

WO

79

 

 

0804.30

- Quả dứa

WO-AK

80

 

 

0804.40

- Quả bơ

WO-AK

81

 

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt

WO-AK

82

 

08.05

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

WO

83

 

08.06

 

Quả nho, tươi hoặc khô.


WO

84

 

08.07

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papayas), tươi.

WO

85

 

08.08

 

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.

WO

86

 

08.09

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

WO

87

 

08.10

 

Quả khác, tươi.


WO

88

 

08.11

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

WO

89

 

08.12

 

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

WO




 

08.13

 

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này

 

90

 

 

0813.10

- Quả mơ

WO

91

 

 

0813.20

- Quả mận đỏ

WO

92

 

 

0813.30

- Quả táo

WO

93

 

 

0813.40

- Quả khác

WO

94

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này

WO-AK

95

 

08.14

 

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

WO




Chương 09

 

 

Cà phê, chè, chè Paragoay và

các loại gia vị

 




 

09.01

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 




 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

96

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất ca-phê-in

WO

97

 

 

0901.12

- - Đã khử chất ca-phê-in

RVC 45%




 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

98

 

 

0901.21

- - Chưa khử chất ca-phê-in

RVC 45%

99

 

 

0901.22

- - Đã khử chất ca-phê-in

RVC 45%

100

 

 

0901.90

- Loại khác

RVC 40%

101

 

09.02

 

Chè đã hoặc chưa pha hương liệu.

WO

102

 

09.03

 

Chè Paragoay.

WO




 

09.04

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.

 




 

 

 

- Hạt tiêu:

 

103

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

104

 

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC 40%

105

 

 

0904.20

- Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền

WO

106

 

09.05

 

Vani.

WO




 

09.06

 

Quế và hoa quế

 

107

 

 

0906.11


- Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

WO

108







0906.19

- Loại khác

WO

109

 

 

0906.20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC 40%

110

 

09.07

 

Đinh hương (cả quả, than và cành).

WO

111

 

09.08

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

WO

112

 

09.09

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)

WO




 

09.10

 

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác

 

113

 

 

0910.10

- Gừng

WO

114

 

 

0910.20

- Nghệ tây

WO

115

 

 

0910.30

- Nghệ (curcuma)

WO




 

 

 

- Gia vị khác:

 

116

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1của Chương này

RVC 40%

117

 

 

0910.99

- - Loại khác

A. Riêng với Lá rau thơm; lá nguyệt quế: WO

B. Loại khác: RVC 40%



118

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2009
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2009 -> Phụ lục 2A: Chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Tên nghề: Quản trị lữ hành
2009 -> Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-cp ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
2009 -> VĂn phòng chính phủ Số: 02
2009 -> Isposal of industrial explosive materials
2009 -> 1871/vpcp-qhqt ngày ban hành: 25/03/2009 Trích yếu: Báo cáo vấn đề kinh doanh Công ty Metro Cash & Carry (Đức)
2009 -> Tiếp tục rà soát, kiến nghị với Trung ương sửa đổi, bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật doanh nghiệp và các luật có liên quan
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 2078

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương