Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
334
62.01
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
335
62.02
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
336
62.03
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
337
62.04
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
338
62.05
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
339
62.06
áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
340
62.07
Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
341
62.08
Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
342
62.09
Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
343
62.10
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
344
62.11
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
345
62.12
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
346
62.13
Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40%
347
62.14
Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40%
348
62.15
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
350
62.17
Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
Chương 63
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
351
63.01
Chăn và chăn du lịch
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
352
63.02
Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
353
63.03
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
354
63.04
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
355
63.05
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
356
63.06
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
357
63.07
Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu cắt may
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
358
63.08
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
359
63.09
Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
WO
360
63.10
Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt
WO
Phần XIII - Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
Chương 68
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tự
68.02
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đãnhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)
- Loại khác :
361
6802.91
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
CC; hoặc RVC 40%
68.11
Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự
362
6811.40
- Chứa amiăng
A. Riêng với Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác: CC; hoặc RVC 40%
B. Các sản phẩm khác: CTH; hoặc RVC 40%
363
6811.82
- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác
CC; hoặc RVC 40%
Phần XIV - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
Chương 71
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
364
71.01
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
WO
71.02
Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
365
7102.10
- Chưa được phân loại
CTSH; hoặc RVC 40%
- Kim cương công nghiệp:
366
7102.21
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
CTSH; hoặc RVC 40%
367
7102.29
- - Loại khác
CTSH; hoặc RVC 40%
- Kim cương phi công nghiệp:
368
7102.31
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
CTSH; hoặc RVC 40%
369
7102.39
- - Loại khác
CTSH; hoặc RVC 40%
71.03
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
370
7103.10
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
CTSH; hoặc RVC 40%
- Đã gia công cách khác:
371
7103.91
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo
CTSH; hoặc RVC 40%
372
7103.99
- - Loại khác
CTSH; hoặc RVC 40%
71.04
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
373
7104.10
- Thạch anh áp điện
CTSH; hoặc RVC 40%
374
7104.20
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
CTSH; hoặc RVC 40%
375
7104.90
- Loại khác
CTSH; hoặc RVC 40%
71.05
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
376
7105.90
- Loại khác
CTSH; hoặc RVC 40%
71.13
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
377
7113.11
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
CTSH; hoặc RVC 40%
378
7113.20
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
CTSH; hoặc RVC 40%
71.14
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
379
7114.11
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
CTSH; hoặc RVC 40%
380
7114.20
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
CTSH; hoặc RVC 40%
71.15
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
381
7115.90
- Loại khác:
CTSH; hoặc RVC 40%
71.16
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
382
7116.10
- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy
CTSH; hoặc RVC 40%
383
7116.20
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
CTSH; hoặc RVC 40%
71.17
Đồ kim hoàn giả
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý