Phụ lục 10 tiêu chí xuất xứ ĐỐi với sản phẩm cụ thể


Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản



tải về 3.21 Mb.
trang3/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích3.21 Mb.
#3635
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29

1605

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản




116

1605.10

- Cua

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.10

117

1605.20

- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.20

118

1605.30

- Tôm hùm

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.30

119

1605.40

- Động vật giáp xác khác

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.40

120

1605.90

- Loại khác:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.90




Chương 20 - Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây





2002

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic




121

2002.10

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.10

122

2002.90

- Loại khác:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.90




2005

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06




123

2005.40

- Đậu Hà lan (Pisum Sativum)

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.40







- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp):




124

2005.51

- - Đã bóc vỏ

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.51

125

2005.59

- - Loại khác

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.59

126

2005.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2005.90




2008

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác










- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:





127

2008.11

- - Lạc:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.11

128

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.19

129

2008.20

- Dứa

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.20




2009

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác










- Nước dứa ép:





130

2009.41

- - Với giá trị Brix không quá 20

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.41

131

2009.49

- - Loại khác

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.49

132

2009.50

- Nước cà chua ép

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2009.50




Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác





2104

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất




133

2104.10

- Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.10

134

2104.20

- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.20




Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến





2302

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu




135

2302.10

- Từ ngô

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2302.10




2303

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.




136

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2303.10

137

2304.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2304.00




2306

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05




138

2306.10

- Từ hạt bông

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.10

139

2306.20

- Từ hạt lanh

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.20

140

2306.30

- Từ hạt hướng dương

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.30







- Từ hạt cải dầu:





141

2306.41

- - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.41

142

2306.49

- - Loại khác

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.49

143

2306.50

- Từ dừa hoặc cùi dừa

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.50

144

2306.60

- Từ hạt và nhân hạt cọ

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.60

145

2306.70

- Từ mầm ngô

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.70

146

2306.90

- Loại khác:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.90




Chương 29 - Hoá chất hữu cơ





2921

Hợp chất chức amin










- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:





147

2921.11

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.11

148

2921.12

- - Diethylamine và muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.12

149

2921.19

- - Loại khác

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.19







- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:





150

2921.21

- - Ethylenediamine và muối của nó

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.21

151

2921.22

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.22

152

2921.29

- - Loại khác

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.29

153

2921.30

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.30







- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:





154

2921.41

- - Anilin và muối của nó

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.41

155

2921.42

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.42

156

2921.43

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.43

157

2921.44

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.44

158

2921.45

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.45

159

2921.49

- - Loại khác

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.49







- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:





160

2921.51

- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.51

161

2921.59

- - Loại khác

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.59




2922

Hợp chất amino chức oxy










- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:





162

2922.11

- - Monoethanolamine và muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.11

163

2922.12

- - Diethanolamine và muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.12

164

2922.13

- - Triethanolamine và muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.13

165

2922.19

- - Loại khác:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.19







- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:




166

2922.21

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.21

167

2922.22

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.22

168

2922.29

- - Loại khác

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.29







- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:




169

2922.39

- - Loại khác

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.39







- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:




170

2922.41

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.41

171

2922.42

- - Axit glutamic và muối của chúng:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.42

172

2922.44

- - Tilidine (INN) và muối của nó

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.44

173

2922.49

- - Loại khác:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.49

174

2922.50

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.50




Каталог: Data -> CV BTM
Data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
Data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
Data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
Data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
Data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
Data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
Data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
CV BTM -> Phụ lục 10 tiêu chí xuất xứ ĐỐi với sản phẩm cụ thể

tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương