2936
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào
|
|
232
|
2936.10
|
- Tiền vitamin, chưa pha trộn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.10
|
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
233
|
2936.21
|
- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.21
|
234
|
2936.22
|
- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.22
|
235
|
2936.23
|
- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.23
|
236
|
2936.24
|
- - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.24
|
237
|
2936.25
|
- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.25
|
238
|
2936.26
|
- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.26
|
239
|
2936.27
|
- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.27
|
240
|
2936.28
|
- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.28
|
241
|
2936.29
|
- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.29
|
242
|
2936.90
|
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.90
|
|
2937
|
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon
|
|
|
|
- Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
243
|
2937.11
|
- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.11
|
244
|
2937.12
|
- - Insulin và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.12
|
245
|
2937.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.19
|
|
|
- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
246
|
2937.21
|
- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.21
|
247
|
2937.22
|
- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.22
|
248
|
2937.23
|
- - Oestrogens và progestogens
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.23
|
249
|
2937.29
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.29
|
|
|
- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
250
|
2937.31
|
- - Epinephrine
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.31
|
251
|
2937.39
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.39
|
252
|
2937.40
|
- Các dẫn xuất của axit amin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.40
|
253
|
2937.50
|
- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.50
|
254
|
2937.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.90
|
|
2938
|
Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
255
|
2938.10
|
- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.10
|
256
|
2938.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.90
|
|
2939
|
Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng
|
|
|
|
- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
257
|
2939.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.19
|
|
|
- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
258
|
2939.21
|
- - Quinin và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.21
|
259
|
2939.29
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.29
|
|
|
- Các Ephedrine và muối của chúng:
|
|
260
|
2939.49
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.49
|
|
|
- Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
261
|
2939.51
|
- - Fenetylline (INN) và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.51
|
262
|
2939.59
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.59
|
|
|
- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
263
|
2939.61
|
- - Ergometrine (INN) và các muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.61
|
264
|
2939.69
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.69
|
|
|
- Loại khác:
|
|
265
|
2939.91
|
- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.91
|
266
|
2939.99
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.99
|
|
2941
|
Kháng sinh
|
|
267
|
2941.10
|
- Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.10
|
268
|
2941.20
|
- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.20
|
269
|
2941.30
|
- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.30
|
270
|
2941.40
|
- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.40
|
271
|
2941.50
|
- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.50
|
272
|
2941.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.90
|
|
Chương 30 - Dược phẩm
|
|
3001
|
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
273
|
3001.10
|
- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.10
|
274
|
3001.20
|
- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.20
|
275
|
3001.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.90
|
|
3002
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (từ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
|
276
|
3002.10
|
- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.10
|
277
|
3002.20
|
- Vac xin dùng làm thuốc cho người:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.20
|
278
|
3002.30
|
- Vac xin dùng làm thuốc thú y
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.30
|
279
|
3002.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.90
|
|
3003
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
280
|
3003.10
|
- Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.10
|
281
|
3003.20
|
- Chứa các chất kháng sinh khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.20
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
282
|
3003.31
|
- - Chứa insulin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.31
|
283
|
3003.39
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.39
|
284
|
3003.40
|
- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.40
|
285
|
3003.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.90
|
|
|