2923
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
175
|
2923.10
|
- Choline và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.10
|
176
|
2923.20
|
- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.20
|
177
|
2923.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2923.90
|
|
2924
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic
|
|
178
|
2924.11
|
- - Meprobamate (INN)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.11
|
179
|
2924.19
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.19
|
|
|
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
180
|
2924.21
|
- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.21
|
181
|
2924.23
|
- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.23
|
182
|
2924.24
|
- - Ethinamate (INN)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.24
|
183
|
2924.29
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.29
|
|
2925
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
|
184
|
2925.11
|
- - Sacarin và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.11
|
185
|
2925.12
|
- - Glutethimide(INN)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.12
|
186
|
2925.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.19
|
187
|
2925.20
|
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.20
|
|
2926
|
Hợp chất chức nitril
|
|
188
|
2926.10
|
- Acrylonitrile
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.10
|
189
|
2926.20
|
- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.20
|
190
|
2926.30
|
- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4- diphenylbutane)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.30
|
191
|
2926.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.90
|
192
|
2927.00
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2927.00
|
193
|
2928.00
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2928.00
|
|
2929
|
Hợp chất chức nitơ khác
|
|
194
|
2929.10
|
- Isoxyanat
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.10
|
195
|
2929.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.90
|
|
2930
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ
|
|
196
|
2930.10
|
- Dithiocarbonat (xanthates)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.10
|
197
|
2930.20
|
- Thiocarbamat và dithiocarbamat
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.20
|
198
|
2930.30
|
- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.30
|
199
|
2930.40
|
- Methionin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.40
|
200
|
2930.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.90
|
201
|
2931.00
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2931.00
|
|
2932
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy
|
|
202
|
2932.11
|
- - Tetrahydrofuran
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.11
|
203
|
2932.12
|
- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.12
|
204
|
2932.13
|
- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.13
|
205
|
2932.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.19
|
|
|
- Lactones:
|
|
206
|
2932.21
|
- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.21
|
207
|
2932.29
|
- - Lactones khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.29
|
|
|
- Loại khác:
|
|
208
|
2932.92
|
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.92
|
209
|
2932.99
|
- - - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.99
|
|
2933
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
210
|
2933.11
|
- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.11
|
211
|
2933.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.19
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
212
|
2933.21
|
- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.21
|
213
|
2933.29
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.29
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
214
|
2933.31
|
- - Piridine và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.31
|
215
|
2933.32
|
- - Piperidine và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.32
|
216
|
2933.39
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.39
|
|
|
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
217
|
2933.41
|
- - Levorphanol (INN) và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.41
|
218
|
2933.49
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.49
|
|
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:
|
|
219
|
2933.52
|
- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.52
|
220
|
2933.59
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.59
|
|
|
- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
221
|
2933.61
|
- - Melamin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.61
|
222
|
2933.69
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.69
|
|
|
- Lactam:
|
|
223
|
2933.71
|
- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.71
|
224
|
2933.79
|
- - Lactam khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.79
|
|
|
- Loại khác:
|
|
225
|
2933.99
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.99
|
|
2934
|
Các axit nuclêic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
|
|
226
|
2934.10
|
- Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.10
|
227
|
2934.20
|
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.20
|
228
|
2934.30
|
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.30
|
|
|
- Loại khác:
|
|
229
|
2934.91
|
- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chú
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.91
|
230
|
2934.99
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.99
|
231
|
2935.00
|
Sulfonamit
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2935.00
|
|
|