60
|
0305.42
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.42
|
61
|
0305.49
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào sang phân nhóm 0305.49
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:
|
|
62
|
0305.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.51
|
63
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.59
|
|
|
- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
64
|
0305.61
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.61
|
65
|
0305.62
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.62
|
66
|
0305.63
|
- - Cá trổng (Engrulis spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.63
|
67
|
0305.69
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.69
|
|
0306
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
68
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.11
|
69
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus. spp)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.12
|
70
|
0306.13
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.13
|
71
|
0306.14
|
- - Cua
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.14
|
72
|
0306.19
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.19
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
73
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.21
|
74
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus spp):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.22
|
75
|
0306.23
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.23
|
76
|
0306.24
|
- - Cua:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.24
|
77
|
0306.29
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.29
|
|
0307
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột thô và bột viên của động vật không xương sống, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
78
|
0307.10
|
- Hàu:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.10
|
79
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.21
|
80
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.29
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):
|
|
81
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.31
|
82
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.39
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
|
|
83
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.41
|
84
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.49
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
85
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.51
|
86
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.59
|
87
|
0307.60
|
- ốc, trừ ốc biển:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.60
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
88
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.91
|
89
|
0307.99
|
- - - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.99
|
|
Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
0710
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
|
90
|
0710.21
|
- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.21
|
91
|
0710.22
|
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.22
|
|
0713
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
|
92
|
0713.10
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.10
|
93
|
0713.20
|
- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.20
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
94
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.31
|
95
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.32
|
96
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.33
|
97
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.39
|
98
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.40
|
99
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.50
|
100
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.90
|
|
Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
1102
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
|
101
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1102.20
|
102
|
1102.30
|
- Bột gạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1102.30
|
|
Chương 12 - Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
|
1208
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
|
103
|
1208.10
|
- Từ đậu tương
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.10
|
104
|
1208.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.90
|
|
Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
1516
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
105
|
1516.20
|
- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1516.20
|
106
|
1518.00
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm hoặc hỗn hợp không ăn được từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau thuộc Chương này
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1518.00
|
|
Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
107
|
1603.00
|
Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1603.00
|
|
1604
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:
|
|
108
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.11
|
109
|
1604.12
|
- - Từ cá trích:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.12
|
110
|
1604.13
|
- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.13
|
111
|
1604.15
|
- - Từ cá thu:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.15
|
112
|
1604.16
|
- - Từ cá trổng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.16
|
113
|
1604.19
|
- - Từ cá khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.19
|
114
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.20
|
115
|
1604.30
|
- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.30
|
|
|