PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC



tải về 4.68 Mb.
trang18/22
Chuyển đổi dữ liệu08.09.2017
Kích4.68 Mb.
#32983
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22
§L2

Thôn Giảng Hòa, Đại Thắng

 

-

1750220

536093

Bãi bồi sông Thu Bồn

 

 

1750727

537226

 

 

 

1750895

537104

 

 

 

1750442

536008

 

19

§L4

Thôn 9 và thôn 10, xã Đại Cường

 

-

1754601

536107

Bãi bồi sông Vu Gia

 

 

1754687

536573

 

 

 

1755072

536889

 

 

 

1754884

537043

 

 

 

1754498

536668

 

 

 

1754457

536138

 

20

§L5

Thôn Đại Phú, Mỹ Thuận, xã Đại Nghĩa

 

-

1754645

535726

Bãi bồi sông Vu Gia

 

 

1754677

535861

 

 

 

1755270

535505

 

 

 

1755741

535043

 

 

 

1755707

535951

 

21

§L20

Thôn Bãi Qủa - Đồng Chàm, xã Đại Sơn

 

-

1750663

513433

Bãi bồi sông Vu gia

 

 

1750524

513401

 

 

1750605

512821

 

 

1750578

512168

 

 

1750363

511554

 

 

1750513

511527

 

 

1750718

512142

 

 

1750750

512830

 

 

 

0.00

-

 

 

 

Đá xây dựng

1

§L52

Thôn Đông Lâm, xã Đại Quang

2.50

750.0

1756843

531053

QH3 loại rừng là đất khác

1756937

531036

1756875

530786

1756777

530806

2

§L33

Thôn An Chánh, Đại Tân

6.43

1,929.0

1750300

531900

Rừng SX, núi thấp

3

§L46

Thôn Nam Phước, xã Đại Tân

6.30

1,890.0

1751199

530059

QH3 loại rừng là đất khác

4

§L39

Thôn Thạnh Phú, xã Đại Chánh

4.00

1,200.0

1749000

527400

QH3 loại rừng là đất khác

5

§L42

Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng

4.00

1,200.0

1750282

518870

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

6

§L50

Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa

2.50

750.0

1759091

535291

QH3 loại rừng là rừng SX

 

 

 

25.73

7,719.0

 

 

 

Sét gạch ngói

1

§L61

Thôn 1 xã Đại Hưng

 

-

1756000

514500

Đồng bằng ven sông

2

§L65

Thôn 15, Đại Lãnh

 

-

1754000

523250

Đồng bằng ven sông

3

§L71

Th. Nghĩa Bắc, Đại Nghĩa

 

-

1758500

537500

Đồng bằng ven sông

4

§L91

Thôn Thạnh Phú, Đại Chánh (KV2)

 

-

1750200

527900

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

5

§L74

Thôn Nam Phước, Đại Tân

 

-

1751700

528800

Đất SX, Gò đồi thấp

6

§L75

Thôn Nam Phước, Thuận Mỹ, Đại Phong

 

-

1752100

529200

Đất SX, Gò đồi thấp

7

§L78

Thôn An Chánh, Đại Tân

 

-

1750145

532574

Đất SX. Gò đồi thấp

8

§L88

Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV1)

22.40

672.00

1752200

528800

QH3 loại rừng là đất khác

9

§L84

Thôn Thạnh Phú, Đại Chánh

10.00

300.00

1749700

527800

Rừng SX, núi thấp

10

§L85

Thôn Nam Phước, xã Đại Tân

14.70

441.00

1751500

528750

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

11

§L86

Thôn Nam Phước, xã Đại Tân (3KV)

54.45

1,633.50

1751200

528100

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

12

§L80

Thôn Xuân Nam, Đại Chánh (KV1)

 

-

1743000

532000

Đất SX. Đồng bằng

13

§L62

Thôn 4 xã Đại Hưng

 

-

1754700

517300

Đồng bằng ven sông

14

§L64

Thôn 15, Đại Lãnh

 

-

1754200

522200

Đồng bằng ven sông

15

§L67

Thôn Hà Thanh, Đại Đồng

 

-

1754400

524000

Đồng bằng ven sông

16

§L81

Thôn Xuân Nam, Đại Chánh (KV2)

 

-

1749600

532200

Đất SX. Đồng bằng

17

§L82

Thôn Thạnh Phú, Đại Chánh

 

-

1749900

528300

Đất SX. Đồng bằng

18

§L83

Thôn Nam Phước, Đại Tân

 

-

1751800

528700

Rừng SX, gò đồi thấp

19

§L79

Thôn Xuân Tây, Đại Chánh

 

-

1748400

532800

Đất SX. Đồng bằng

20

§L73

Thôn Phú Mỹ, Đại Hiệp

 

-

1759700

540600

Đất SX, Gò đồi thấp

21

§L69

Thôn Bàn Tân, Đại Đồng

 

-

1755100

529400

Đồng bằng sát núi

22

§L87

Thôn Nam Phước, xã Đại Tân (KV3)

17.60

528.00

1751100

529700

QH3 loại rừng là đất khác

23

§L89

Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV2)

75.00

2,250.00

1751500

530500

QH3 loại rừng là đất khác

24

§L90

Thôn Thạnh Phú, Đại Chánh (KV1)

29.80

894.00

1749250

528500

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

25

§L92

Thôn Thạnh Tân, xã Đại Chánh

12.80

384.00

1746000

529300

QH3 loại rừng là đất khác

26

§L93

Thôn Đại Khương, Đại Chánh (2KV)

10.20

306.00

1749500

531200

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

 

 

 

246.95

7,408.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất san lấp

 

 

 

 

 

 

1

ĐL102

Thôn Phú Hải, xã Đại Hiệp

2.50

150.0

1762053

539737

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1762199

539909

1762308

539855

1762165

539697

2

ĐL110

Thôn Minh Tân, xã Đại Phong

3.00

180.0

1751739

529394

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1751868

529480

1751818

529645

1751660

529578

3

ĐL116

Thôn Mỹ Nam, xã Đại Tân

1.50

90.0

1751589

532016

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1751675

532059

1751602

532204

1751523

532172

4

ĐL105

Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa

5.00

300.00

1758572

535584

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1758761

535559

1758750

535261

1758570

535343

5

ĐL106

Thôn Song Bình, xã Đại Quang

5.00

300.0

1758137

534257

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1758287

534142

1758211

533928

1758007

534035

6

ĐL107

Thôn Đông Lâm, xã Đại Quang

5.00

300.00

1756443

530181

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1756616

530146

1756571

529928

1756392

529963

7

ĐL108

Thôn Lâm Tây, xã Đại Đồng

4.00

240.0

1755543

527600

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1755673

527564

1755583

527314

1755453

527384

8

ĐL109

Thôn Lâm Tây, xã Đại Đồng

5.00

300.00

1755523

526919

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1755630

526824

1755544

526496

1755405

526583

9

ĐL104

Thôn Đại An, xã Đại Nghĩa

8.00

480.00

1759488

537004

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1759570

536889

1759292

536461

1759166

536586

10

ĐL111

Thôn Minh Tân, xã Đại Phong

3.00

180.00

1752524

529280

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1752413

529438

1752539

529575

1752620

529504

11

ĐL112

Thôn Ngọc Thạch, xã Đại Hồng

4.50

270.0

1752439

527600

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1752531

527803

1752375

527924

1752275

527704

12

ĐL113

Thôn Phước Lâm, xã Đại Hồng

6.00

360.00

1751730

521763

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1751746

522113

1751569

522172

1751556

521850

13

ĐL114

Thôn Thạnh Tân, xã Đại Chánh

6.50

390.0

1749224

529563

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1749004

529491

1748929

529766

1749153

529829

14

ĐL115

Thôn Trà Đức, xã Đại Tân

7.00

420.00

1750952

531070

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1751099

531182

1750901

531515

1750758

531413

15

ĐL103

Thôn Phú Hải, xã Đại Hiệp

6.00

360.0

1761712

539533

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1761901

539500

1761821

539208

1761603

539288

16

ĐL100

Thôn Phú Qúy, xã Đại Hiệp

4.00

240.0

1761168

538887

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1761357

538860

1761305

538622

1761130

538716

17

ĐL117

Thôn Tân Hà, xã Đại Lãnh

7.00

420.0

1752367

518658

Đất rừng sản xuất, gò đồi thấp

1752456

518371

1752244

518256

1752160

518540

 

 

 

83.00

4,980.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÔNG GIANG

Cát xây dựng

1

ĐG1

Mỏ cát xây dựng thôn Xà Nghìn, xã Zà Hung

7.32

109.8

1757694

488352

Bãi bồi ven sông, suối

1757662

488366

1757596

488269

1757609

488215

1757642

488219

1757694

488352

2

ĐG2

Thôn Sông Voi, xã Jơ Ngây

2.10

31.5

1764847

506225

Bãi bồi ven sông, suối

1764697

506091

1764632

506161

1764760

506310

3

ĐG3

Thôn 6, xã Ba

2.95

44.3

1766948

516046

Bãi bồi ven sông, suối

1767052

516054

1767028

516054

1766945

516292

1766895

516183

 

 

 

12.37

185.6

 

 

 

Đá xây dựng

1

ĐG19

Thôn K9, xã Sông Kôn

2.22

444.0

1763840

497478

QH3 loại rừng là rừng SX

1763640

497524

1763596

497426

1763761

497367

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐG22

Mỏ sông Bung 5, A Sờ, Mà Cooih

2.51

502.0

1749136

497884

QH3 loại rừng là rừng SX

1749188

497777

 

 

 

 

1749257

497796

 

 

 

 

 

1749331

497827

 

 

 

 

 

1749266

497959

 

 

 

 

 

1749187

497938

 

3

ĐG21

Thôn A Sờ, xã Mà Cooih

1.50

300.0

1751906

493109

QH3 loại rừng là rừng SX

1751824

493109

1751783

493289

1751868

493289

4

DG23

Thôn La Đàng, xã Jơ Ngây

4.60

920.0

1761714

499764

QH3 loại rừng là rừng SX

1761919

499690

1761911

499497

1761682

499543

5


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 4.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương