PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC



tải về 4.68 Mb.
trang22/22
Chuyển đổi dữ liệu08.09.2017
Kích4.68 Mb.
#32983
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22
§L30

Thôn Hà Thanh, Đại Đồng

 

0.00

1755100

524000

Rừng SX, núi thấp

2

§L31

Thô Thạnh Phú, Đại Chánh

 

-

1749700

530000

Rừng SX, núi thấp

3

§L32

Thôn Trà Đức, Đại Tân

 

0.00

1751300

530400

Rừng SX, núi thấp

4

§L34

T. Đại Khương, Đại Chánh

 

0.00

1748000

531700

Rừng SX, núi thấp

5

§L36

Thôn Đồng Chàm, Tân Đợi, xã Đại Sơn

 

0.00

1746000

513000

Rừng SX, núi thấp

6

§L41

Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng

25.10

11295.00

1748700

517500

QH3 loại rừng là đất khác

7

§L47

Thôn Xuân Tây, xã Đại Tân

16.60

7,470.00

1749300

532300

QH3 loại rừng là đất khác

8

§L48

Thôn Phú Hải, Xã Đại Hiệp

32.56

14652.00

1761800

538400

QH3 loại rừng là rừng SX

9

§L49

Thôn Phú Quý, xã Đại Hiệp

4.37

1,966.50

1761700

537800

Khu vực xin gia hạn giấy phép

 

 

 

78.63

35,383.5

 

 

 

Sét gạch ngói

1

§L60

Thôn 5 xã Đại Hưng

 

-

1756100

514150

Đồng bằng ven sông

2

§L63

Thôn 14, Đại Lãnh

 

-

1753900

523500

Đồng bằng ven sông

3

§L66

Thôn Tam Hòa, Đại Quang

 

-

1756850

532800

Đồng bằng sát núi

4

§L68

Thôn Lâm Tây, Đại Đồng

 

-

1754500

528000

Đồng bằng sát núi

5

§L70

Th. Nghĩa Tây, Đại Nghĩa

 

-

1758200

535500

Đồng bằng sát núi

6

§L72

Thôn Phiếm ái, Đại Nghĩa

 

-

1757900

537900

Đồng bằng ven sông

7

§L76

Thôn Nam Phước, Thuận Mỹ, xã Đại Phong

 

-

1752000

529700

Đất SX, gò đồi thấp.

8

§L77

Thôn Xuân Đông, Đại Chánh

 

-

1750500

533100

Đất SX. Gò đồi thấp

 

 

 

0.00

-

 

 

 

ĐÔNG GIANG

Đá xây dựng

1

§G10

Dốc Kiền-Xã Ba.

 

0.00

1764400

520100

Rừng SX, Núi thấp

2

§G11

Thôn Phú Son, Xã Ba.

 

-

1763800

521735

Rừng SX, Núi thấp

3

§G12

Thôn Bhồồng, xã Sông Kôn.

 

0.00

1764320

501100

Rừng SX, Núi thấp

4

§G13

Thôn Bhồồng, xã Sông Kôn

 

-

1764900

500400

Rừng SX, Núi thấp

5

§G15

Thôn Ba Liên, xã Ating

 

0.00

1766600

510900

Rừng SX, Núi thấp

6

ĐG17

Thôn Gố, xã Zà Hung

3.51

1,053.00

1757923

488893

QH3 loại rừng là rừng SX

1757756

489010

1757854

489158

1758017

489024

1757923

488893

7

ĐG18

Thôn Chờ Nết, xã A Ting

4.53

1359

1766740

508784

QH3 loại rừng là rừng SX

1766942

509001

1767051

508886

1766856

508680

8

ĐG20

Thôn 4, xã Ba

4.68

1404

1765956

511787

QH3 loại rừng là rừng SX

1765950

512033

1765761

512029

1765766

511781

 

 

 

12.72

3,816.0

 

 

 

TÂY GIANG

Đá xây dựng

1

TG 3

Thôn AG Rồng, xã ATiêng

1.50

450.00

1756000

475500

RừngSX, núi thấp

2

TG8

Thôn NaI, xã Lăng

1.50

450

1754933

462709

Rừng SX, núi thấp.

1754771

462850

 

1754823

462903

 

1754796

462760

 

 

 

 

3.00

900

 

 

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 4.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương