PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC



tải về 4.68 Mb.
trang16/22
Chuyển đổi dữ liệu08.09.2017
Kích4.68 Mb.
#32983
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   22

373.40

37340.0

 

 

 

PHƯỚC SƠN

Cát xây dựng

1

PS1

Km 34, xã Phước Xuân

2.00

40.0

1719462

508070

Đất sông suối

2

PS3

Km 45, xã Phước Xuân

2.00

40.0

1713233

508060

Đất sông suối

3

PS6

Thôn Xà Ê, xã Phước Mỹ

2.00

40.0

1697037

499256

Đất nương rẫy

4

PS2

Km 40, xã Phước Xuân

2.00

40.0

1716403

507013

Đất sông suối

5

PS4

Km 46, xã Phước Xuân

2.00

40.0

1711951

509859

Đất sông suối

6

PS5

Km 47, xã Phước Xuân

2.00

40.0

1710556

509405

Đất sông suối

7

PS7

Thôn 1, xã Phước Đức

2.00

20.0

1705835

501880

Đất sông suối

 

 

 

14.00

260.0

 

 

 

Đá xây dựng

1

PS11

Thị trấn Khâm Đức

3.00

600.0

1706298

505281

Rừng SX, núi thấp

2

PS12

Dốc Nước Chè, Phước Chánh

3.00

600.0

1705618

506144

Rừng SX, núi thấp

3

PS14

Thôn Lao Đu, Phước Xuân

2.70

540.0

1716500

506470

Rừng SX, núi thấp

 

 

 

8.70

1740.0

 

 

 

Đất san lấp

1

PS20

Khối 1, TT Khâm Đức

2.00

200.0

1706010

503270

Đất nương rẫy

 

 

 

2.00

200.00

 

 

 

NÔNG SƠN

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

NS02

Cầu Sắt, xã Sơn Viên

7.37

184.3

1736200

539700

Khe suối nhỏ

2

NS06

Thu Bồn, T2, Xã Quế Lâm

11.91

297.8

1728600

527300

Bãi bồi sông Tranh

3

NS11

Thôn 2, Quê Ninh

12.96

324.0

1735100

531400

Khe suối nhỏ

4

NS12

Thôn Bình Yên - Phước Ninh

9.52

238.0

1733900

528150

Bãi bồi sông Thu Bồn

5

NS16

Bãi ông Dớn, thôn Phú Gia 2, Quế Phước

0.50

10.0

1731482

525934

Bãi bồi sông Tranh

1731603

525988

 

1731587

526018

 

1731463

525972

 

6

NS01

Khe Chùa, xã Sơn Viên.

11.36

284.0

1736250

540200

Khe suối nhỏ

7

NS03

Cầu Bến Đình, Sơn Viên.

 

0.0

1737100

538700

Khe suối nhỏ

8

NS04

Gò Thắng,Lộc Trung,QLộc

 

0.0

1736200

537700

Khe suối nhỏ

9

NS05

Thôn1, -Quế Lâm.

 

0.0

1728000

527800

Bãi bồi sông Tranh

10

NS07

Bãi Tý Bồi, T3, Quế Lâm -

 

0.0

1730300

526700

Bãi bồi sông Tranh

11

NS08

Bến Đông An-T. Đông An

 

0.0

1734300

528000

Bãi bồi sông Tranh

12

NS09

Bến Bà Phái Thông-T.Phú Gia 2-Quế Phước.

 

0.0

1733650

527500

Bãi bồi sông Tranh

13

NS10

Thôn1-Quế Ninh.

 

0.0

1733400

530700

Suối nhỏ

14

NS13

Dùi Chiên, Phước Ninh.

 

0.0

1732600

526400

Bãi bồi sông Thu Bồn

15

NS14

Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng

16.14

322.8

1737077

530305

Bãi bồi sông Thu Bồn

16

NS15

Sông Thu Bồn, thôn Xuân Hòa

36.60

732.0

1736083

529679

Bãi bồi sông Thu Bồn

 

 

 

106.36

2,392.8

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

NS24

Hòn Quánh, thôn Tứ Trung 2, Quế Lâm

2.00

400.0

1730357

527118

Rừng sản xuất, Núi thấp

1730381

527263

1730243

527270

1730224

527122

2

NS25

Đồi ông Cụ, thôn Thạch Bích, Quế Lâm

6.00

1200.0

1729814

527314

Rừng sản xuất, Núi thấp

1729802

527657

1729602

527601

1729606

527470

1729661

527323

3

NS21

Trung An, Quế Trung

 

0.0

1742500

533500

Rừng sản xuất, Núi thấp

 

 

 

 

1,600.0

 

 

 

Sét gạch ngói

 

 

 

 

 

 

1

NS30

Đồng Chu La, Quế Lộc

 

0.0

1735300

540400

Đất SX, núi thấp

 

 

 

0.00

0.0

 

 

 

Đất san lấp

1

NS38

Gò Dê, thôn Tứ Trung 1, Quế Lộc

1.00

100.0

1729705

525928

Rừng sản xuất, Núi thấp

1729817

525934

1729840

525957

1729785

526025

1729690

525984

2

NS39

Dương Đài, thôn Tứ Trung 1, Quế Lộc

3.00

300.0

1729334

525428

 

1729445

525448

1729447

525571

1729399

525671

1729263

525626

3

NS40

TDC thôn Phú Gia 1, QP

0.50

50.0

1732518

526903

Rừng sản xuất, Núi thấp

1732576

526909

1732612

526944

1732587

526983

1732502

526937

4

NS41

Dương Miếu, thôn Đông An

0.50

50.0

1733547

528062

 

1733572

528123

1733553

528223

1733513

528238

5

NS31

Đồng Kè-Tân Phong

 

0.0

1732150

539350

Rừng sản xuất, Núi thấp

6

NS32

Tân Phong-Sơn Viên.

 

0.0

1736700

539300

Rừng sản xuất, Núi thấp

7

NS33

Thôn 1-Quế Ninh.

 

0.0

1734400

530500

Rừng sản xuất, Núi thấp

8

NS34

Thôn 2-Quế Ninh.

 

0.0

1735350

530680

Rừng sản xuất, Núi thấp

9

NS35

T. Lộc Đông, Quế Lộc.

 

0.0

1736100

538600

Rừng sản xuất, Núi thấp

10

NS36

Tân Phong, -Quế Lộc (a).

 

0.0

1735770

539770

Rừng sản xuất, Núi thấp

11

NS37

Tân Phong, -Quế Lộc (b).

 

0.0

1735300

540100

Rừng sản xuất, Núi thấp

 

 

 

5.00

500.0

 

 

 

DUY XUYÊN

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

DX05

Thôn.Đông Bình, Duy Vinh

18.10

543.0

1753000

561520

B·i båi s«ng

2

DX09

Nam Cầu Đen, Thị trấn Nam Phước.

36.50

1,095.0

1752000

539000

B·i båi, §ang KT

3

DX14

Bãi bồi Cánh Bắc, thôn Trà Đông, xã Duy Vinh

4.08

183.6

1754365

564534

Bãi bồi sông Thu Bồn

1754430

564452

1754473

564419

1754489

564358

1754456

564249

1754435

564043

1754354

564128

1754314

564206

1754406

564246

1754327

564518

4

DX15

Bãi Bồi Tây Thu Bồn, thôn Thu Bồn Tây, Duy Tân

1.91

86.0

1749435

534826

Bãi bồi ven sông

1749478

534783

1749323

534557

1749263

534609

5

DX10

Bãi Kiểm Lâm, Duy Hòa

3.63

163.4

1749600

535500

Bãi bồi Sông Thu Bồn

6

DX11

Thôn Thu Bồn Tây, xã Duy Tân

2.84

127.8

1751000

544800

Bãi bồi sông

7

DX12

Thôn Thọ Xuyên,

14.94

672.3

1754750

558300

Bãi bồi sông do UBND xã quản lý

8

DX13

Đội 13-15, thôn Mỹ Phước, Duy Phước

1.96

88.2

1754350

564000

Bãi bồi sông

9

DX01

Bến Tú Bà, xã Duy Trinh.

14.56

436.8

1751800

550500

B·i båi s«ng

10

DX02

Bến Giã Ngự-T.Chiêm Sơn-

5.74

172.2

1751300

549300

B·i båi s«ng

11

DX03

thôn Bàn Thạch, Xã Duy Vinh

19.70

591.0

1751600

561800

B·i båi s«ng

12

DX04

T.Bàn Thạch-xã Duy Vinh.

5.90

177.0

1753450

563800

B·i båi s«ng

13

DX06

Kè Hà Lãng, Duy Vinh

2.67

58.7

1753900

555400

B·i båi s«ng,

14

DX07

Bãi Bồi, Thị trấn Nam Phước.

6.16

166.4

1753500

555000

B·i båi s«ng,

15

DX08

Bắc Cầu Đen-Nam Phước.

9.60

288.0

1753900

554600

B·i båi s«ng,

 

 

 

148.29

4,849.38

 

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

1

DX31

Khe Công, xã Duy Thu

3.25

650.0

1745200

533650

QH3 loại rừng là đất khác

2

DX33

Thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu

2.00

400.0

1744808

532859

Rừng trồng sản xuất

1744725

532835

1744720

532856

1744761

532923

1744695

533023

1744704

533148

1744731

533094

1744820

533005

3

DX35

Nổng Cào, thôn 4, Duy Hòa

1.76

352.0

1747266

539293

Đất chưa sử dụng do UBND xã quản lý

1747406

539289

1747461

539338

1747458

539386

1747451

539410

1747408

539440

1747368

539419

4

DX21

Đá Mài-Thôn 4, Duy Hòa.

 

0.0

1746100

539300

Rừng SX, Núi thấp

5

DX26

Hố Điếu, Duy Sơn

 

-

1746600

551000

Rừng SX, Núi thấp

6

DX28

Thôn Chánh Sơn, Duy Phú

 

0.0

1746100

537600

Rừng SX, Núi thấp

 

 

 

7.01

1,402.0

 

 

 

 

Sét gạch ngói

 

 

 

 

 

 

1

DX43

Đồng xe, xã Duy Thu

9.70

291.0

1745100

534320

Đồng bằng ven sông

2

DX46

Hóc Chó (hố Vũng Dài), thôn 5, xã Duy Hòa

5.24

157.2

1747945

541455

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1747961

541596

1747988

541653

1747933

541690

1747857

541622

1747774

541647

1747755

541593

1747734

541415

1747767

541379

1747878

541398

1747938

541430

3

DX47

Đồng Lớn, thôn Thạnh Xuyên, Duy Thu

1.70

51.0

1745234

533844

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1745223

533771

1745401

533675

1745401

533725

1745349

533822

1745302

533845

4

DX40

Đồng Kẽ-Bàn Sơn, Duy Phú.

3.65

109.5

1745100

535300

Đồng bằng sát núi

5

DX44

Thôn Thanh Xuyên, xã Duy Thu

10.00

350.0

1744700

534200

QH3 loại rừng là đất khác

 

 

 

30.29

958.70

 

 

 

Đất san lấp

 

 

 

 

 

 

1

DX75

Nổng Gởi, thôn Tây Sơn Đông, Duy Hải (nằm trong QH Cenko 5 cũ)

6.47

647.0

1750996

570129

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1751069

570109

1751182

570083

1751327

570026

1751444

569931

1751398

569848

1751285

569883

1751142

569896

1751098

569923

1750983

570109

2

DX67

Hố Dứa, thôn An Trung, xã Duy trung

40.40

4,040.0

1746822

552714

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1746803

552879

1746623

552913

1746326

553249

1746065

552965

1745947

552488

1746419

552337

1746504

552722

3

DX68

Gò ông Dương, thôn Phú Nham Tây, xã Duy Sơn

0.46

46.0

1747414

547816

Đất bỏ hoang do UBND xã quản lý

1747427

547809

1747452

547843

1747465

547854

1747490

547842

1747491

547830

1747516

547799

1747489

547766

1747430

547793

4

DX69

Núi Trại Tôn, thôn Phú Nham Đông, Duy Sơn

4.09

409.0

1746219

550392

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1746272

550329

1746331

550300

1746396

550291

1746441

550219

1746131

550174

1746117

550322

5

DX70

Núi Mỏ Diều, thôn Chiêm Sơn, Duy Sơn

5.05

505.0

1746416

551007

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1746462

550980

1746500

550977

1746565

550973

1746602

550992

1746634

550991

1746655

551147

1746604

551212

1746370

551154

6

DX71

Núi Gò Dài, thôn Chiêm Sơn, Duy Trinh

4.64

464.0

1749451

546212

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1749396

546158

1749282

546279

1749295

546368

1749366

546391

1749489

546479

1749565

546501

1749578

546458

1749473

546319

7

DX72

Đồi dốc Dựng, thôn Chiêm Sơn, Duy Trinh

3.33

333.0

1749324

546068

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1749438

545947

1749395

545806

1749346

545777

1749253

545898

1749256

545950

1749282

546036

8

DX73

Hóc Dụ, thôn Chiêm Sơn, Duy Trinh

4.36

436.0

1748737

546314

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1748828

546423

1748850

546463

1748863

546469

1748910

546512

1748952

546501

1749008

546509

1749010

546483

1748836

546239

1748795

546135

1748737

546175

9

DX74

Gò Mù U, thôn Vĩnh Trinh, Duy Hòa

2.78

278.0

1748974

543562

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1748959

543487

1748675

543537

1748689

543600

1748766

543646

1748866

543601

10

DX50

Bãi Mương-, Duy Thành

 

0.0

1750500

561800

Bãi sình lầy ven sông

11

DX51

Bãi Rì-, xã Duy Thành

 

0.0

1749950

559800

Bãi sình lầy ven sông

12

DX52

Thôn Chánh Lộc, Duy Sơn

 

0.0

1747150

547000

Rừng SX, Núi thấp

13

DX53

Thôn Mỹ Sơn, xã Duy Phú

2.22

222.0

1747000

538200

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

14

DX54

KV Nghĩa địa Mỹ Sơn, xã Duy Phú

5

500.0

1746150

538800

QH3 loại rừng là rừng SX

15

DX55

Vườn Thun, Phú Nhuận 2, Duy Tân

2.02

202.0

1748850

537150

QH3 loại rừng là đất khác

16

DX56

Nổng Yến, thôn Phú Nhuận 2, Duy Tân

1.55

155.0

1749200

538150

QH3 loại rừng là đất khác

17

DX57

Gò bao, thôn Phú Nhuận 2, Duy Tân

0.5

50.0

1749480

537980

QH3 loại rừng là đất khác

18

DX58

Gò Cừ, thôn Thọ Xuyên, Duy Châu

3.15

78.8

1750950

546500

Bãi bồi sông do UBND xã quản lý

19

DX59

Hố lở, thôn Chiêm Sơn, xã Duy Trinh

9.33

933.0

1749000

547500

QH3 loại rừng là đất khác

20

DX61

Thôn, Trung Đông, xã Duy Trung

4.55

455.0

1749400

554200

QH3 loại rừng là đất khác

21

DX63

Đội 21, thôn Mỹ Phước, xã Duy. Phước

13.81

1381.0

1754750

557500

QH3 loại rừng là đất khác

22

DX65

Cồn Hà Lăng, Duy Vinh,

5.94

594.0

1752900

561300

QH3 loại rừng là đất khác

23

DX66

Khu Nà Dầu, thôn Thanh Xuyên, Duy Thu

1.85

185.0

1744297

534206

QH3 loại rừng là đất khác

24

DX76

Miếu xóm Khe, thôn Tây Sơn Tây, Duy Hải (nằm trong QH Cenko 5 cũ)

0.55

55.0

1751447

569039

Đất hoang hóa, có mồ mả do UBND xã quản lý

1751490

569013

1751458

568930

1751392

568980

25

DX77

Nổng Nho, thôn Tây Sơn Tây, Duy Hải (nằm trong QH Cenko 5 cũ)

0.76

76.0

1750791

569067

Đất trồng rừng sản xuất do UBND xã quản lý

1750925

569035

1750972

569020

1751017

568980

1750991

568974

1750950

569006

1750883

569004

1750790

569022

 

 

 

122.81

12,044.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN BÀN

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

1

DB6

Thôn Tân Bình 3- xã Điện Trung

9.20

276.0

1755148

549588

Cát lòng sông

1755160

549590

1755233

549605

1755828

550612

1754739

550613

2

DB7

Thôn Phú Tây- xã Điện Quang và thôn Thanh An, xã Điện Hồng

21.00

630.0

1755261

544074

Cát lòng sông

1755279

544472

1755206

544728

1754990

544746

1754873

544362

1755030

544084

3

ĐB9

Thôn Triêm Nam- xã Điện Phương

4.10

123.0

1755046

557830

Cát bồi lòng sông

1755357

558077

1755296

558155

1754992

557933

4

ĐB10

Thôn Văn Ly, xã Điện Quang

6.49

194.7

1754001

542809

Cát bồi lòng sông

1754544

543481

1754595

543450

1754543

543345

1754479

543276

1754315

543067

1754226

542968

1754128

542884

1754103

542806

1754058

542766

5

ĐB11

Thôn Châu Bí, xã Điện Tiến

2.15

64.5

1758045

542082

Cát bồi lòng sông

1758207

542118

1758175

542267

1758141

542260

1758077

542225

1758038

542186

6

DB5

Thôn Thạnh Mỹ- xã Điện Quang

4.81

144.3

1752142

544089

Bãi bồi lòng sông

1752108

544180

1752038

544261

1751924

544378

1751756

544461

1751711

544402

1751818

544315

1752061

544111

7

DB8

Thôn Triêm Tây- xã Điện Phương

8.42

252.6

1755105

558137

Cát bồi lòng sông

1755419

558251

1755626

558420

1755523

558533

1755377

558388

1755058

558291

1755105

558137

8

DB15

Phía Nam kênh KN1 Cẩm Sa- Điện Nam Bắc

3.00

90.0

1763034

556425

Cồn cát

9

DB1

Lòng sông Thu Bồn, xã Điện Quang

8.00

160.0

1755217

545567

Cát bồi sông TB

10

DB2

Lòng sông Thu Bồn, xã Điện Trung

9.14

274.2

1754770

547827

Cát bồi sông TB

11

DB3

Lòng sông Thu Bồn, xã Điện Phước

4.70

141.0

1755242

549364

Cát bồi sông TB

12

DB13

Thôn Lạc Thành Tây- Điện Hồng

0.50

15.0

1757928

540810

Cát bồi lòng sông

13

DB14

Thôn Bích Bắc (Lùm Tròn)- Điện Hòa

1.40

42.0

1762931

546975

Cát bồi lòng sông

14

DB16

Phía tây sông Cẩm Sa- Điện Nam Bắc

2.00

60.0

1762593

556295

Cồn cát

15

DB17

Thôn Quảng Gia (Cồn Chờ)- Điện Dương

1.50

45.0

1763578

557990

Cồn cát

16

DB18

Thôn Quảng Gia (Tiên Tự Hà Quảng)- Điện Dương

0.70

21.0

1763620

555866

Cồn cát

 

 

 

87.11

2,533.3

 

 

 

ĐẠI LỘC

Cát xây dựng

1


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 4.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương