1203.00.00
Cùi (cơm) dừa khô.
|
|
|
|
|
1204.00.00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
|
12.05
|
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1205.10.00
|
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp
|
|
1205.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
1206.00.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt cọ:
|
|
1207.10.10
|
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)
|
|
1207.10.30
|
- - Nhân hạt cọ
|
|
|
- Hạt bông:
|
|
1207.21.00
|
- - Hạt
|
|
1207.29.00
|
- - Loại khác
|
|
1207.30.00
|
- Hạt thầu dầu
|
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
|
1207.40.10
|
- - Loại ăn được
|
|
1207.40.90
|
- - Loại khác
|
|
1207.50.00
|
- Hạt mù tạt
|
|
1207.60.00
|
- Hạt rum (Carthamus tinctorius)
|
|
1207.70.00
|
- Hạt dưa (melon seeds)
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1207.91.00
|
- - Hạt thuốc phiện
|
|
1207.99
|
- - Loại khác:
|
|
1207.99.40
|
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)
|
|
1207.99.50
|
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu
|
|
1207.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
12.08
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
|
1208.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
12.09
|
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.
|
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải đường
|
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
|
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
|
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
|
1209.29
|
- - Loại khác:
|
|
1209.29.10
|
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)
|
|
1209.29.20
|
- - - Hạt củ cải khác
|
|
1209.29.90
|
- - - Loại khác
|
|
1209.30.00
|
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
|
1209.91.10
|
- - - Hạt hành
|
|
1209.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
1209.99
|
- - Loại khác:
|
|
1209.99.10
|
- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)
|
|
1209.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
12.10
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.
|
|
1210.10.00
|
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
|
|
|
|
|
12.11
|
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
|
|
1211.20.00
|
- Rễ cây nhân sâm
|
Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn
|
1211.30.00
|
- Lá coca
|
|
1211.40.00
|
- Thân cây anh túc
|
|
1211.50.00
|
- Cây ma hoàng
|
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
|
|
1211.90.11
|
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
1211.90.12
|
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác
|
|
1211.90.13
|
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ
|
|
1211.90.15
|
- - - Rễ cây cam thảo
|
|
1211.90.16
|
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
1211.90.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1211.90.91
|
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
1211.90.92
|
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác
|
|
1211.90.94
|
- - - Mảnh gỗ đàn hương
|
|
1211.90.95
|
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)
|
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)
|
|
1211.90.98
|
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
1211.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
12.12
|
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị có thể ăn ngay
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác:
|
Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp
|
1212.21
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:
|
|
1212.21.11
|
- - - - Eucheuma spinosum
|
|
1212.21.12
|
- - - - Eucheuma cottonii
|
|
1212.21.13
|
- - - - Gracilaria spp.
|
|
1212.21.90
|
- - - Loại khác
|
|
1212.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
|
|
1212.29.11
|
- - - - Loại dùng làm dược phẩm
|
|
1212.29.19
|
- - - - Loại khác
|
|
1212.29.20
|
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
|
|
1212.29.30
|
- - - Loại khác, đông lạnh
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1212.91.00
|
- - Củ cải đường
|
|
1212.92.00
|
- - Quả minh quyết (carob)
|
|
1212.93
|
- - Mía:
|
|
1212.93.10
|
- - - Phù hợp để làm giống
|
|
1212.93.90
|
- - - Loại khác
|
|
1212.94.00
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
|
1212.99
|
- - Loại khác
|
|
1212.99.10
|
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận
|
|
1212.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
1213.00.00
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
|
|
|
|
|
12.14
|
Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.
|
|
1214.10.00
|
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
|
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
13.01
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
|
|
1301.90
|
- Loại khác
|
|
1301.90.40
|
- - Nhựa cánh kiến đỏ
|
|
|
|
|
14.01
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).
|
|
1401.10.00
|
- Tre
|
|
1401.20
|
- Song, mây:
|
|
1401.20.10
|
- - Nguyên cây:
|
|
1401.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
14.04
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1404.20.00
|
- Xơ của cây bông
|
|
1404.90
|
- Loại khác:
|
|
1404.90.20
|
- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu
|
|
1404.90.30
|
- - Bông gòn
|
|
|
- - Loại khác
|
|
1404.90.91
|
- - - Vỏ hạt cọ
|
|
1404.90.92
|
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu
|
|
1404.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
1801.00.00
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
|
|
|
|
|
1802.00.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
|
|
|
|
|
1805.00.00
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay
|
|
|
|
1903.00.00
|
|