09.10
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
|
- Gừng:
|
|
0910.11.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0910.12.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
0910.20.00
|
- Nghệ tây
|
|
0910.30.00
|
- Nghệ (Curcuma)
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
|
|
0910.91.10
|
- - - Ca-ri (curry)
|
|
0910.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
|
0910.99.10
|
- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế
|
|
0910.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
10.01
|
Lúa mì và meslin.
|
|
|
- Lúa mì Durum:
|
|
1001.11.00
|
- - Hạt giống
|
|
1001.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1001.91.00
|
- - Hạt giống
|
|
1001.99
|
- - Loại khác:
|
|
1001.99.11
|
- - - - Meslin
|
|
1001.99.12
|
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu
|
|
1001.99.19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1001.99.91
|
- - - - Meslin
|
|
1001.99.99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
10.02
|
Lúa mạch đen.
|
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
|
1002.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
10.03
|
Lúa đại mạch.
|
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
|
1003.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
10.04
|
Yến mạch.
|
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
|
1004.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
|
1005.90
|
- Loại khác:
|
|
1005.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
10.06
|
Lúa gạo.
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
1006.10.10
|
- - Để gieo trồng
|
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
|
1006.20.10
|
- - Gạo Hom Mali (SEN)
|
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
|
1006.30.30
|
- - Gạo nếp
|
|
1006.30.40
|
- - Gạo Hom Mali (SEN)
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1006.30.91
|
- - - Gạo đồ (1)
|
|
1006.30.99
|
- - - Loại khác
|
|
1006.40
|
- Tấm:
|
|
1006.40.10
|
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
|
1006.40.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
10.07
|
Lúa miến.
|
|
1007.10.00
|
- Hạt giống
|
|
1007.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
10.08
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
1008.10.00
|
- Kiều mạch
|
|
|
- Kê:
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
|
1008.29.00
|
- - Loại khác
|
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
|
1008.40.00
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
|
|
1008.50.00
|
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)
|
|
1008.60.00
|
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)
|
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc loại khác
|
|
|
|
|
11.01
|
Bột mì hoặc bột meslin.
|
|
|
- Bột mì
|
|
1101.00.19
|
- - Loại khác
|
|
1101.00.20
|
- Bột meslin
|
|
|
|
|
11.02
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
|
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
|
1102.90
|
- Loại khác:
|
|
1102.90.10
|
- - Bột gạo
|
|
1102.90.20
|
- - Bột lúa mạch đen
|
|
1102.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
11.03
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
1103.11.00
|
- - Của lúa mì:
|
|
1103.13.00
|
- - Của ngô
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1103.19.10
|
- - - Của meslin
|
|
1103.19.20
|
- - - Của gạo
|
|
1103.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
1103.20.00
|
- Dạng viên
|
|
|
|
|
11.04
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
1104.12.00
|
- - Của yến mạch
|
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1104.19.10
|
- - - Của ngô
|
|
1104.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
1104.22.00
|
- - Của yến mạch
|
|
1104.23.00
|
- - Của ngô
|
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1104.29.20
|
- - - Của lúa mạch
|
|
1104.29.90
|
- - - Loại khác
|
|
1104.30.00
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
|
|
|
|
11.05
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
|
|
1105.10.00
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
|
1105.20.00
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
|
|
|
|
|
11.06
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
|
|
1106.10.00
|
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
|
|
1106.20
|
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
|
1106.20.10
|
- - Từ sắn
|
|
1106.20.20
|
- - Từ cọ sago:
|
|
1106.20.30
|
- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)
|
|
1106.20.90
|
- - Loại khác
|
|
1106.30.00
|
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
|
|
|
|
|
11.07
|
Malt, rang hoặc chưa rang.
|
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
|
|
|
|
11.08
|
Tinh bột; inulin.
|
Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg
|
|
- Tinh bột:
|
|
1108.11.00
|
- - Tinh bột mì
|
|
1108.12.00
|
- - Tinh bột ngô
|
|
1108.13.00
|
- - Tinh bột khoai tây
|
|
1108.14.00
|
- - Tinh bột sắn
|
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác:
|
|
1108.19.10
|
- - - Tinh bột cọ sago
|
|
1108.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
1109.00.00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
|
|
|
|
|
12.01
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
|
1201.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
12.02
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1202.41.00
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
|
1202.42.00
|
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|