0711.40
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri:
|
|
0711.40.90
|
- - Loại khác
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
0711.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus:
|
|
0711.51.90
|
- - - Loại khác
|
|
0711.59
|
- - Loại khác:
|
|
0711.59.90
|
- - - Loại khác
|
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
0711.90.10
|
- - Ngô ngọt
|
|
0711.90.20
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
|
0711.90.30
|
- - Nụ bạch hoa
|
|
0711.90.50
|
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
07.12
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
|
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn
|
0712.20.00
|
- Hành tây
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):
|
|
0712.31.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
|
0712.32.00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
|
|
0712.33.00
|
- - Nấm nhầy (Tremella spp.)
|
|
0712.39
|
- - Loại khác:
|
|
0712.39.10
|
- - - Nấm cục (truffle)
|
|
0712.39.20
|
- - - Nấm hương (dong-gu)
|
|
0712.39.90
|
- - - Loại khác
|
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
0712.90.10
|
- - Tỏi
|
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
07.13
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc
chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.31.90
|
- - - Loại khác
|
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.32.90
|
- - - Loại khác
|
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.33.90
|
- - - Loại khác
|
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.34.90
|
- - - Loại khác
|
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.35.90
|
- - - Loại khác
|
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.39.90
|
- - - Loại khác
|
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.40.90
|
- - Loai khác
|
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
|
0713.60
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)
|
|
0713.60.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.60.90
|
- - Loại khác
|
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
|
07.14
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
|
Trừ dạng chế biến đông lạnh dùng để ăn ngay
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
|
|
0714.10.11
|
- - - Lát đã được làm khô
|
|
0714.10.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0714.10.91
|
- - - Đông lạnh
|
|
0714.10.99
|
- - - Loại khác
|
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
|
0714.20.10
|
- - Đông lạnh
|
|
0714.20.90
|
- - Loại khác
|
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea spp.):
|
|
0714.30.10
|
- - Đông lạnh
|
|
0714.30.90
|
- - Loại khác
|
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia spp.):
|
|
0714.40.10
|
- - Đông lạnh
|
|
0714.40.90
|
- - Loại khác
|
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma spp.):
|
|
0714.50.10
|
- - Đông lạnh
|
|
0714.50.90
|
- - Loại khác
|
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago:
|
|
0714.90.11
|
- - - Đông lạnh
|
|
0714.90.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0714.90.91
|
- - - Đông lạnh
|
|
0714.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
08.01
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
- Dừa:
|
|
0801.11.00
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
|
0801.12.00
|
- - Dừa còn nguyên sọ
|
|
0801.19
|
- - Loại khác
|
Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại
|
0801.19.10
|
- - - Dừa non
|
|
0801.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
0801.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0801.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Hạt điều:
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
|
|
|
08.02
|
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
0802.11.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
|
|
0802.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Quả óc chó:
|
|
0802.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.):
|
|
0802.41.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.42.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
0802.51.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.52.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts):
|
|
0802.61.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.62.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
0802.70.00
|
- Hạt cây côla (Cola spp.)
|
|
0802.80.00
|
- Quả cau
|
|
0802.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
08.03
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
0803.10.00
|
- Chuối lá
|
|
0803.90
|
- Loại khác
|
|
0803.90.10
|
- - Chuối ngự
|
|
0803.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
08.04
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
|
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
0804.10.00
|
- Quả chà là
|
|
0804.20.00
|
- Quả sung, vả
|
|
0804.30.00
|
- Quả dứa
|
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
|
0804.50.10
|
- - Quả ổi
|
|
0804.50.20
|
- - Quả xoài
|
|
0804.50.30
|
- - Quả măng cụt
|
|
|
|
|
|