08.05
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.
|
Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
|
0805.10.10
|
- - Tươi
|
|
0805.10.20
|
- - Khô
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
|
|
0805.21.00
|
- - Quả quýt các loại (kể cả quất)
|
|
0805.22.00
|
- - Cam nhỏ (Clementines)
|
|
0805.29.00
|
- - Loại khác
|
|
0805.40.00
|
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
|
|
0805.50
|
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
|
|
0805.50.10
|
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)
|
|
0805.50.20
|
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
|
0805.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
08.06
|
Quả nho, tươi hoặc khô.
|
|
0806.10.00
|
- Tươi
|
|
0806.20.00
|
- Khô
|
Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng
|
|
|
|
08.07
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
|
|
0807.11.00
|
- - Quả dưa hấu
|
|
0807.19.00
|
- - Loại khác
|
|
0807.20.00
|
- Quả đu đủ:
|
|
|
|
|
08.08
|
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,
|
|
0808.10.00
|
- Quả táo
|
|
0808.30.00
|
- Quả lê
|
|
0808.40.00
|
- Quả mộc qua
|
|
|
|
|
08.09
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
|
|
0809.10.00
|
- Quả mơ
|
|
|
- Quả anh đào:
|
|
0809.21.00
|
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
|
|
0809.29.00
|
- - Loại khác
|
|
0809.30.00
|
- Quả đào, kể cả xuân đào
|
|
0809.40
|
- Quả mận và quả mận gai:
|
|
0809.40.10
|
- - Quả mận
|
|
0809.40.20
|
- - Quả mận gai
|
|
|
|
|
08.10
|
Quả khác, tươi.
|
|
0810.10.00
|
- Quả dâu tây
|
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
|
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
|
|
0810.40.00
|
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
|
|
0810.50.00
|
- Quả kiwi
|
|
0810.60.00
|
- Quả sầu riêng
|
|
0810.70.00
|
- Quả hồng vàng
|
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
0810.90.10
|
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)
|
|
0810.90.20
|
- - Quả vải
|
|
0810.90.30
|
- - Quả chôm chôm
|
|
0810.90.40
|
- - Quả bon bon (Lazones)
|
|
0810.90.50
|
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)
|
|
0810.90.60
|
- - Quả me
|
|
0810.90.70
|
- - Quả khế
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0810.90.91
|
- - - Salacca (quả da rắn)
|
|
0810.90.92
|
- - - Quả thanh long
|
|
0810.90.93
|
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)
|
|
0810.90.94
|
- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)
|
|
0810.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
08.11
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ăn ngay
|
0811.10.00
|
- Quả dâu tây
|
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
|
|
0811.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
08.12
|
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)
|
0812.10.00
|
- Quả anh đào
|
|
0812.90
|
- Quả khác:
|
|
0812.90.10
|
- - Quả dâu tây
|
|
0812.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
08.13
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.
|
Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng
|
0813.10.00
|
- Quả mơ
|
|
0813.20.00
|
- Quả mận đỏ
|
|
0813.30.00
|
- Quả táo
|
|
0813.40
|
- Quả khác:
|
|
0813.40.10
|
- - Quả nhãn
|
|
0813.40.20
|
- - Quả me
|
|
0813.40.90
|
- - Quả khác
|
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
|
|
0813.50.10
|
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng
|
|
0813.50.20
|
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng
|
|
0813.50.30
|
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng
|
|
0813.50.40
|
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng
|
|
0813.50.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
0814.00.00
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
|
Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
|
|
|
|
09.01
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
|
|
|
- Cà phê, chưa rang:
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất caffeine:
|
|
0901.11.10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
|
0901.12
|
- - Đã khử chất caffeine:
|
|
0901.12.10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
|
0901.90.10
|
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê
|
|
|
|
|
09.02
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
|
Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
0902.20
|
- Chè xanh khác (chưa ủ men):
|
|
0902.20.10
|
- - Lá chè
|
|
0902.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
0903.00.00
|
Chè Paragoay (Maté).
|
|
|
|
|
09.04
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0904.21.10
|
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
|
0904.21.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
09.05
|
Vani.
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
0905.10.00
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0905.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
09.06
|
Quế và hoa quế.
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0906.11.00
|
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
|
|
0906.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
09.07
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành).
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
0907.10.00
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0907.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
09.08
|
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
- Hạt nhục đậu khấu:
|
|
0908.11.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0908.12.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu:
|
|
0908.21.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0908.22.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
- Bạch đậu khấu:
|
|
0908.31.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0908.32.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
09.09
|
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
- Hạt của cây rau mùi:
|
|
0909.21.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0909.22.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập:
|
|
0909.31.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0909.32.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):
|
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0909.61.10
|
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
|
|
0909.61.20
|
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)
|
|
0909.61.30
|
- - - Của cây ca-rum (caraway)
|
|
0909.61.90
|
- - - Loại khác
|
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
|
0909.62.10
|
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
|
|
0909.62.20
|
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)
|
|
0909.62.30
|
- - - Của cây ca-rum (caraway)
|
|
0909.62.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|