24.03
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
2403.11.00
|
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
|
2403.19
|
- - Loại khác:
|
|
2403.19.20
|
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
|
|
2403.91
|
- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):
|
|
2403.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
44.01
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
|
4401.11.00
|
- - Từ cây lá kim
|
|
4401.12.00
|
- - Từ cây không thuộc loại lá kim
|
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:
|
|
4401.39.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
44.03
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác
|
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim:
|
|
4403.21
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.21.10
|
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.21.90
|
- - Loại khác
|
|
4403.22
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:
|
|
4403.22.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.22.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.23
|
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.23.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.23.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.24
|
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:
|
|
4403.24.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.24.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.25
|
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.25.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.25.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.26
|
- - Loại khác:
|
|
4403.26.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.26.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:
|
|
4403.41
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
4403.41.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.41.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.49
|
- - Loại khác:
|
|
4403.49.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.49.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
|
4403.91.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.93
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.93.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.93.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.94
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:
|
|
4403.94.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.94.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.95
|
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.95.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.95.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.96
|
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:
|
|
4403.96.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.96.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.97
|
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
|
|
4403.97.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.97.90
|
- - - Loại khác
|
|
4403.98
|
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):
|
|
4403.98.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.99
|
- - Loại khác:
|
|
4403.99.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
44.04
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự.
|
|
4404.10.00
|
- Từ cây lá kim
|
|
4404.20
|
- Từ cây không thuộc loại lá kim:
|
|
4404.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
44.06
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm:
|
|
4406.11.00
|
- - Từ cây lá kim
|
|
4406.12.00
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim
|
|
|
|
|
44.07
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim:
|
|
4407.11.00
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.)
|
|
4407.12.00
|
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)
|
|
4407.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
-Từ gỗ nhiệt đới
|
|
4407.21
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
|
|
4407.21.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.21.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.22
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
|
|
4407.22.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.22.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.25
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
4407.25.11
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.25.19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau:
|
|
4407.25.21
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.25.29
|
- - - - Loại khác
|
|
4407.26
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
4407.26.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.26.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.27
|
- - Gỗ Sapelli:
|
|
4407.27.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.27.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.28
|
- - Gỗ Iroko:
|
|
4407.28.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.28.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
|
|
4407.29.11
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
|
|
4407.29.21
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.29
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
|
|
4407.29.31
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.39
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
|
|
4407.29.41
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.49
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
|
|
4407.29.51
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.59
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):
|
|
4407.29.61
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.69
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):
|
|
4407.29.71
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.79
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
|
|
4407.29.81
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.89
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4407.29.91
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.92
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
|
|
4407.29.94
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
4407.29.95
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác
|
|
4407.29.96
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
4407.29.97
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác
|
|
4407.29.98
|
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
4407.29.99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
|
4407.91.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu
|
|
4407.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
|
|
4407.92.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.92.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.93
|
- - Gỗ thích (Acer spp.):
|
|
4407.93.10
|
- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu
|
|
4407.93.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.94
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):
|
|
4407.94.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.94.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.95
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
|
|
4407.95.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.95.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.96
|
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):
|
|
4407.96.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
4407.96.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.97
|
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
|
|
4407.97.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
4407.97.90
|
- - - Loại khác
|
|
4407.99
|
- - Loại khác:
|
|
4407.99.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|