Phương pháp :
TH1: H́nh chiếu song song của lên theo phương là điểm .
TH2: và không song song:
Viết phương tŕnh mpchứa và song song
H́nh chiếu song song của lên theo phương là đường thẳng .
Dạng 8. Viết phương tŕnh đường thẳng qua M và cắt , với , chéo nhau và không đi qua M
Phương pháp :
Cách 1. Viết phương tŕnh mặt phẳng qua M và chứa
Nếu có phương tŕnh tổng quát th́ nên viết phương tŕnh dưới dạng chùm
Nếu có phương tŕnh tham số th́ lấy hai điểm A, B thuộcPhương tŕnhqua 3 điểm A, B, M.
* Nếu th́ bài toán vô nghiệm. Nếu cắt th́ t́m
Nếu th́ bài toán vô nghiệm. Nếu MN cắt th́ đường thẳng cần t́m là MN.
Cách 2. Viết phương tŕnh mặt phẳng qua M và chứa , mặt phẳng qua M và chứa
* Xét . Nếu cắt và th́ đường thẳng là đường thẳng cần t́m. Nếu hoặc th́ bài toán vô nghiệm.
Dạng 9. Viết phương tŕnh đường thẳng cắt , và song song với
Phương pháp 1: Viết phương tŕnh mp chứa và song song , mp chứa và song song
Nếu th́ bài toán vô nghiệm. Nếu cắt th́ xét .
Nếu cắt và th́ là đường thẳng cần t́m.
Nếu hoặc th́ bài toán vô nghiệm.
Phương pháp 2: Viết phương tŕnh tham số của theo t1, của theo t2. Lấy điểm Tọa độ M, N theo t1, t2 theo t1, t2.
Xác định t1, t2 sao cho Đường thẳng cắt , và song song với là MN.
Phương pháp 3: Gọi là giao điểm của và .
nhận VTCP của làm VTCP Phương tŕnh tham số của theo .
cắt suy ra hệ có nghiệm Phương tŕnh .
VD: Viết phương tŕnh đường thẳng cắt 2 đường thẳng d1: ; d2: và song song với đường thẳng d:
Nhận xét: Bài toán này ta lấy Ad1, Bd2 khi đó A, B khi và chỉ khi hai vectơ , cùng phương (là VTCP của d), đường thẳng qua A và có VTCP
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng d có VTCP = (3; 2; 1).
Gọi Ad1 suy ra: A(t; 23t; 1+t)
Bd2 suy ra: B(1+2t/ ; 1+3t/ ; 4t/ )
nên: = (2t/ t + 1; 3t/ + 3t + 1; t/ t + 3)
A, B và cùng phương
suy ra A(-1;1;0) .
Đường thẳngqua A và có VTCP = (3; 2; 1) nên có phương tŕnh :
Dạng 10. Viết phương tŕnh đường thẳng qua M và vuông góc với , cắt trong đó
Phương pháp : Viết phương tŕnh mpqua M và vuông góc với , mpqua M chứa
Nếu th́ bài toán vô nghiệm. Nếu cắt th́ xét .
Nếu cắt th́ là đường thẳng cần t́m.
Nếu th́ bài toán vô nghiệm.
VD: Viết phương tŕnh đường thẳng qua A(2; 1; -3) cắt đường thẳng d1: và vuông góc với đường thẳng d2:
Nhận xét: Bài toán này ta lấy Hd1, khi đó H khi và chỉ khi .= 0 (là VTCP của d2); đường thẳng qua I và có VTCP
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng d2 có VTCP = (4; 1; 1).
Gọi Hd1 suy ra: H(3+t; 12t; 4+t) nên:
=(1+t; 22t; 7+t)
H. = 0 4(1+t) + (22t) + (7+t) = 0 t = -3
Suy ra H(0; 5; 1)
Đường thẳng qua A và có VTCP =(2; 4; 4) = 2(1; 2; 2)
nên có phương tŕnh :
Dạng 11. Viết phương tŕnh đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
Phương pháp :
a. TH dặc biệt :
Viết phương tŕnh mp chứa và
T́m , H là h́nh chiếu vuông góc của M lên là đường vuông góc chung của , .
b. Phương pháp 1 : Viết phương tŕnh , dưới dạng tham số
Lấy Tọa độ M, N theo t1, t2 theo t1, t2.
MN là đường vuông góc chung của ,
c. Phương pháp 2 : Gọi là VTCP của , Đường vuông góc chung có VTCP . Viết phương tŕnh mp chứa và song song , mp chứa và song song .
VD: Viết phương tŕnh đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau
d: và d/ :
Nhận xét: Bài toán này học sinh lấy Ad1, Bd2; AB là đường vuông góc chung của d và d/ khi và chỉ khi ; đường vuông góc chung qua A và có VTCP
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng d có VTCP = (3; 1; 1).
Đường thẳng d/ có VTCP = (1; 3; -1).
Gọi Ad suy ra: A(5+3t; 2+t; t)
Bd/ suy ra: B(2+t/ ; 7+3t/ ; 4t/ )
nên: =(t/ 3t7; 3t/t9; t/ t + 4)
AB là đường vuông góc chung của d và d/
suy ra: A(2; 1; 1); =(1; 1; 2)
Đường vuông góc chung qua A và có VTCP =(1; 1; 2) nên có phương tŕnh :
Dạng 12. Các bài toán về khoảng cách
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |