12.1 Tính khoảng cách : (dễ)
VD: Bài 6/ 90(sgk – ban cơ bản).
Tính khoảng cách từ đường thẳng và mặt phẳng : 2x2y + z + 3 = 0
Giải: Đường thẳng đi qua M(-3; -1; -1), có vectơ chỉ phương và mpcó VTPT .
Suy ra: và M không nằm trên nên và song song.
Do đó:
12.2 T́m điểm biết khoảng cách cho trước : (dễ)
VD1: Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 3. Lập phương tŕnh mặt cầu (S) biết (S) tiếp xúc với (P):
2x + 2y + z + 3 = 0 tại M(-3; 1; 1).
ĐS:
VD2: Cho mặt cầu (S) bán kính R = 1. Lập phương tŕnh mặt cầu biết tâm và tiếp xúc với .
ĐS:
12.3 Các bài toán về tổng hiệu khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất :
a. Dạng 1: Cho 2 điểm T́mđể (MA+MB)min.
Phương pháp : Xác định vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng (P) bằng cách tính các đại lượng :
* Nếu khác phía đối với (P). Gọi , khi đó
* Nếu cùng phía đối với (P). Lấy A1 đối xứng với A qua (P). Gọi . Khi đó,
VD: Trong không gian Oxyz cho M(1; 2; 3), và N(4; 4; 5). T́m điểm I mp(Oxy) sao cho IM + IN nhỏ nhất.
Nhận xét: Bài toán này ta kiểm tra M, N nằm về một hay hai phía của mặt phẳng. Nếu M, N nằm về hai phía của mặt phẳng th́ I là giao điểm của MN và mặt phẳng, nếu M, N nằm về một phía của mặt phẳng th́ I là giao điểm của M 'N và mặt phẳng trong đó M ' là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng đó.
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng (Oxy) có phương tŕnh z = 0. Trước hết ta xét xem M và N có ở một trong hai phía với mp (Oxy) hay không? Dể thấy zM . zN = 3.5 = 15 > 0 M, N ở về một phía với mp (Oxy).
Đường thẳng d qua M và vuông góc mp(Oxy) có pt:
Gọi H là giao điểm của d với mp(Oxy).
Ta có H d H(1; 2; 3 + t)
V́ H(Oxy) 3 + t = 0 t = 3
H(1; 2; 0)
Gọi M' đối xứng với M qua mp(Oxy).
H là trung điểm của MM' nên M'(1; 2; 3) và = (3; 2; 8)
Ta có IM + IN = IM' + IN M'N Min (IM + IN) = M'N I là giao điểm của M'N và mp(Oxy)
M'N qua M ' có VTCP = (3; 2; 8) nên có phương tŕnh:
Điểm I( 1 + 3t', 2 + 2t', 3 + 8t')d v́ I(Oxy) 3 + 8t' = 0 t' =
Vậy I
b. Dạng 2: Cho 2 điểm T́mđể max.
Phương pháp : Xác định vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng (P) bằng cách tính các đại lượng :
* Nếu cùng phía đối với (P). Gọi . Khi đó
* Nếu khác phía đối với (P). Lấy A1 đối xứng với A qua (P). Gọi . Khi đó
c. Dạng 3: Cho 2 điểm . T́m cho trước sao cho (MA + MB) min.
Phương pháp : Xác định tọa độ các điểm A’, B’ là h́nh chiếu tương ứng của các điểm A, B lên . Gọi M0 là điểm chia đoạn A’B’ theo tỉ số .
Ta chứng minh .
Chứng minh : Gọi sao cho A1 khác phía đối với B so với và thỏa măn thẳng hàng .
VD: Trong k/gian Oxyz cho: M(3; 1; 1), N( 4; 3; 4) và đường thẳng d có phương tŕnh: . T́m điểm Id sao cho: IM + IN nhỏ nhất.
Nhận xét: Ta có MNd nên IM + IN nhỏ nhất khi và chỉ khi I = d (P) trong đó (P) là mặt phẳng qua MN và vuông góc với d
Hướng dẫn giải:
Ta có: = (1; 2; 3), d có VTCP = ( 1; -2; 1), v́ . =0 MNd
Mặt phẳng(P) qua MN và vuông góc với d có phương tŕnh là: x 2y + z 2 = 0
Gọi H = d (P), Hd H(7 + t; 3 2t; 9 + t)
V́ H(P) nên: (7 + t) 2(3 2t) +(9 + t) 2 = 0
t = H
Với Id, ta có: IM + IN HM + HN
IM + IN nhỏ nhất IM + IN = HM + HN IH
Vậy: I
Dạng 13. Các bài toán về góc (dễ)
Công thức tính đạo hàm:
ĐS: 1. a); b); c); d)
2. ; 3. ; 4. ;
5.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
-
Xác định giao điểm của đường thẳng với mp.
ĐS:
-
T́m h́nh chiếu vuông góc của điểm M(1; 2; 3) lên .
ĐS:
-
Xác định h́nh chiếu vuông góc của M(1; 1; 1) lên đường thẳng .
ĐS:
-
Xác định điểm M’ đối xứng với M(13; 2; 3) qua mp. ĐS:
-
Xác định điểm đối xứng với M(0; 2; -1) qua đường thẳng . ĐS: M’(4; 4; 1)
-
Xác định h́nh chiếu của lên mp.
ĐS:
-
Viết phương tŕnh đường thẳng qua M(1; 3; 0) và cắt cả
ĐS:
-
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mp và điểm J(-1; -2; 1). Gọi I là điểm đối xứng của J qua . Viết phương tŕnh mặt cầu tâm I, biết nó cắt theo một đường tṛn có chu vi là . ĐS:
-
T́m tập hợp tâm các mặt cầu đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với hai mặt phẳng có phương tŕnh lần lượt là và .
ĐS:
-
Trong không gian cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm : A(0; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1), D(0; 1; 0) và mặt cầu (S’ ) đi qua bốn điểm : . T́m phương tŕnh đường tṛn giao tuyến của hai mặt cầu đó.
ĐS:
Họ & tên :
Lớp :
Câu VI – ÔN THI ĐH 2011 Tr.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |