NỘi dung kiến thứCĐiểmPhương pháp tọa độ trong trong không gian


III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG



tải về 0.66 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.66 Mb.
#30914
1   2   3   4   5

III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG

Cho hai mặt phẳng .



cắt ; //

; A1A2 + B1B2 + C1C2 = 0

IV. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG

Góc giữa hai mặt phẳng là góc (với ) thỏa măn : trong đó là hai véctơ pháp tuyến của .



V. KHOẢNG CÁCH

1. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng



VD: Lập phương tŕnh mặt cầu tâm I(3; 2; 1), tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x + 2y + 2z – 3 = 0

ĐS:



2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song : .

3. Khoảng cách từ đến các mặt phẳng tọa độ :

Khoảng cách từ điểmđến mặt phẳng tọa độlàOxyOxzOyz





BÀI TẬP MẪU



ĐS:



ĐS:



ĐS:



ĐS:



ĐS: hoặc



ĐS: hoặc



ĐS:





ĐS:



ĐS:







ĐS:
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

  1. Viết phương tŕnh mặt phẳng chứa gốc tọa độ O và vuông góc với :

. ĐS:

  1. Viết phương tŕnh mặt phẳng đi qua và chứa giao tuyến của :

. ĐS:

  1. Viết phương tŕnh mặt phẳng chứa vuông góc với mặt phẳng . ĐS:

  2. Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4). Viết phương tŕnh mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC). Viết phương tŕnh mặt phẳng qua O, A song song với BC. ĐS:

  3. Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4). Viết phương tŕnh mặt phẳng qua C, A và vuông góc với . ĐS:

  4. Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4). Viết phương tŕnh mặt phẳng qua O và vuông góc với . ĐS:

  5. Cho hai mặt phẳng và điểm M(1; 0; 5). Tính khoảng cách từ M đến . Viết phương tŕnh mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của , đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q) : 3xy + 1 = 0.

ĐS:

  1. Viết phương tŕnh mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(1; 1; 3), B(-1; 3; 2), C(-1; 2; 3). Tính khoảng cách từ O đến (P). Tính diện tích tam giác ABC và thể tích tứ diện OABC.

ĐS:

  1. Cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 3). Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của OABC. PQ là hai điểm nằm trên OCAB sao cho và hai đường thẳng MNPQ cắt nhau. Viết phương tŕnh mặt phẳng (MNPQ) và t́m tỉ số

ĐS:

  1. T́m trên Oy các điểm cách đều hai mặt phẳng .

ĐS:



I. VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG

1. Véctơ được gọi là VTCP của đường thẳng d nếu giá của song song hoặc trùng với d.

2. Nhận xét :

  • Mỗi đường thẳng có vô số véctơ chỉ phương, các véctơ này cùng phương với nhau.

  • Nếu là một VTCP của đường thẳng d th́ cũng là một VTCP của đường thẳng d.

  • Hai véctơ không cùng phương và cùng vuông góc với đường thẳng d th́ là một VTCP của d.

II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TR̀NH ĐƯỜNG THẲNG
Đi quaVTCPPhương tŕnhGhi chúĐường thẳng d



1) Phương tŕnh tham số :

2) Phương tŕnh chính tắc :

Nếu mẫu bằng 0 th́ tử bằng 0.3) Giao tuyến ca hai mặt phẳng4) Phương tŕnh tổng quát :

với 5) Phương tŕnh ca các trc ta độ :

Trục OxVTCP

Trục OyVTCP

Trục OzVTCP



6) Chuyển dạng phương tŕnh tổng quát sang dạng tham số, chính tắc :

VTPT của hai mặt phẳng là : VTCP của d :

T́m điểm Phương tŕnh chính tắc :

Đặt tỉ số này bằng t Phương tŕnh tham số

III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Giả sử :



1. chéo nhau 3 véctơ không đồng phẳng .

2. cắt nhau

3. song song 4. trùng

5. d1d2 6. d1d2 đồng phẳng 

IV. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

+ Đường thẳng . + Mặt phẳng VTPT



1. d cắt ; 2. d song song với  

3. d nằm trong  ; 4.


V. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

  1. Góc giữa hai đường thẳng :

+ d1 đi qua M1(x1; y1; z1) và có VTCP

+ d2 đi qua M2(x2; y2; z2) và có VTCP

Góc giữa d1 , d2 xác định bởi :



  1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng :

+ d đi qua M0(x0; y0; z0) và VTCP

+ mp(α) có VTPT

Góc giữa d và mp(α) xác định bởi :



VI. KHOẢNG CÁCH


  1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng :

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là :



  • Nếu song song với th́

  • Nếu đường thẳng song song với mp th́

  1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng :

Cho đường thẳng đi qua A và có VTCP .

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là :





VD: Lập phương tŕnh mặt cầu tâm I(1; 2; 1), tiếp xúc với đường thẳng

ĐS:



  1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau :

Giả sử

Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng là :





VII. H̀NH CHIẾU VÀ SỰ ĐỐI XỨNG

1. Điểm

Điểm M(x; y; z)Điểm M(x; y; z)Chiếu lênTọa độ làĐối xứng quaTọa độ làOx(x; 0; 0)Ox(x; y; z)Oy(0; y; 0)Oy(x; y; z)Oz(0; 0; z)Oz(y; x; z)mp(Oxy)(x; y; 0)mp(Oxy)(x; y; z)mp(Oxz)(x; 0; z)mp(Oxz)(x; y; z)mp(Oyz)(0; y; z)mp(Oyz)(x; y; z)Gốc tọa độ (x; y; z)2. Đường thẳng

H́nh chiếu lên mặt phẳng tọa độPhương tŕnhcủa đường thẳng d

OxyOxzOyzVIII. GII TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ


Каталог: uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
uploads -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương