NỘi dung kiến thứCĐiểmPhương pháp tọa độ trong trong không gian


B1. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thích hợp B2



tải về 0.66 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.66 Mb.
#30914
1   2   3   4   5

B1. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thích hợp

B2. Xác định tọa độ các điểm cần dùng.

B3. Sử dụng kiến thức tọa độ giải toán.

VD: Bài 10/81 SGK ban cơ bn. Giải bài toán sau bằng phương pháp toạ độ:

Cho h́nh lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1.



  1. Chứng minh (AB’D’) // (BC’D)

  2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng nói trên

Giải:

Chọn hệ trục toạ độ ABDA’

A(0; 0; 0), B(1; 0; 0); D(0; 1; 0), C(1; 1; 0), A’(0; 0; 1), B’(1; 0; 1), D’(0; 1; 1), C’(1; 1; 1).

a)

Mặt phẳng (AB’D’) có VTPT

Mặt phẳng (BC’D) có VTPT

Suy ra 2 mp(AB’D’) và (BC’D) song song

b) Khi đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng trên chính là

khoảng cách từ A đến mp(BC’D’).

Phương tŕnh mp(BC’D): x + y – z – 1 = 0



Vậy khong cách giữa hai mp trên là.

IX. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dng 1. Xác đnh v trí tương đối ca các đường thẳng và mặt phẳng

Phương pháp :

Cách 1. Giải hệ phương tŕnh :

Cách 2. Sử dụng dấu hiệu nhận biết qua hệ thức của các véctơ.

Dng 2. Xác đnh h́nh chiếu vuông góc ca điểm M lên mặt phẳng

Phương pháp :

Viết phương tŕnh tham số của đường thẳng qua M và vuông góc với . Giao điểm H của là h́nh chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng .



VD: T́m tọa độ h́nh chiếu vuông góc của điểm M(6; -1; -5) trên mp(P): 2x + y -2z - 3 = 0.

ĐS: H(2; -3; -1)



Hướng dẫn gii: Đường thẳng d qua M và vuông góc với mp(P) có phương tŕnh:

Gọi H = d (P). Ta có Hd H(6 + 2t; -1+ t; -5 -2t)

V́ H(P) 2(6 + 2t) + (1+ t) 2(52t) 3 = 0 t = 2

Vậy H(2; 3; 1)



Dng 3. Xác đnh điểm M’ đối xứng với điểm M cho trước qua mặt phẳng

Phương pháp :

T́m h́nh chiếu vuông góc H của M lên . Giả sử . Khi đó, điểm M’ đối xứng với M qua



Dng 4. Xác đnh h́nh chiếu vuông góc ca điểm M lên đường thẳng

Phương pháp :

Cách 1. Viết phương tŕnh mp qua M và vuông góc với . Giao

điểm H của là h́nh chiếu vuông góc của M lên.



Cách 2. Viết phương tŕnh tham số của tọa độ H theo tham số

t. Véctơ là véctơ chỉ phương của . Giải phương tŕnh : tham số t Tọa độ H.

VD: T́m tọa độ h́nh chiếu H của điểm M(-1; -2; 4) trên đường thẳng d:

Nhận xét: Bài toán này ta lấy Hd, khi đó H là h́nh chiếu của M trên đường thẳng d khi và chỉ khi . = 0 (VTCP của d)

Hướng dẫn gii:

Đường thẳng dVTCP = (3; -2; 1).

Gọi Hd suy ra: H(2 + 3t; 22t; 1+ t) nên:

=(1+3t; 42t; 3 + t)



H là h́nh chiếu của M trên d .= 0

3(1+3t) 2(42t) + (3+t) = 0 t = 1

Vậy H(1; 0; 2)



Dng 5. Xác đnh điểm M’ đối xứng với điểm M cho trước

qua đường thẳng

Phương pháp :

T́m h́nh chiếu vuông góc H của M lên .

Giả sử . Khi đó, điểm M’ đối xứng với M qua

VD: T́m tọa độ điểm A/ đối xứng với A(1 ; -2 ; -5) qua đường thẳng d có phương tŕnh :

Nhận xét: Bài toán này ta lấy Hd, H là h́nh chiếu của A lên đường thẳng d khi và chỉ khi . = 0 (VTCP của d), ta có H là trung điểm của AA/ từ đó suy ra tọa độ của A/

Hướng dẫn gii:

Đường thẳng dVTCP = (2; 1; 2).

Gọi Hd suy ra: H(1+2t ; 1t ; 2t)

nên: =(2t ; 1t ; 2t5)

H là h́nh chiếu của A trên d . = 0

2(2t) (1 t) + 2(2t + 5) = 0 t = 1

suy ra: H(1; 0; 2)

Ta có H là trung điểm của AA/ nên: Vậy: A/(3 ; 2 ; 1).

Dng 6. Xác đnh h́nh chiếu vuông góc ca đường thẳng lên mp

Phương pháp :

TH1: H́nh chiếu vuông góc của lên mp là điểm

TH2: không vuông góc với , :

Cách 1. Viết phương tŕnh mp chứa vuông góc với

H́nh chiếu vuông góc của lên là đường thẳng .



Cách 2. Lấy 2 điểm A, B phân biệt thuộc

Xác định h́nh chiếu vuông góc của A, B lên H1, H2

H́nh chiếu vuông góc của lên là đường thẳng H1H2.

Cách 3. Nếu cắt : Xác định . Lấy M bất kỳ không thuộcvà khác A.

Xác định h́nh chiếu vuông góc H của M lên

H́nh chiếu vuông góc của lên là đường thẳng AH.

VD: Viết phương tŕnh h́nh chiếu vuông góc của đường thẳng d: trên mp(P): 2x + y 2z 3 = 0.

Nhận xét: Ta có d cắt (P) nên t́m giao điểm A của d và (P) sau đó lấy Md, t́m h́nh chiếu H của M trên (P), khi đó h́nh chiếu của đường thẳng d trên mp(P) là đường thẳng qua H và có VTCP .

Hướng dẫn gii:

Gọi A là giao điểm của d và (P).

Ta có: Ad suy ra: A(65t; 1+2t; 5+5t)

A(P) 2(65t) + (1+2t) 2(5+5t) 3 = 0

t = 1

Do đó A(1; 1; 0)

Ta lại có: M(6; 1; 5) d

Gọi H là h́nh chiếu của M trên (P) suy ra: H(2; 3; 1).

H́nh chiếu của d trên (P) là đường thẳng qua H và có VTCP = (1; 4; 1)

nên có phương tŕnh :

Cách 4. Nếu

VD: Viết phương tŕnh h́nh chiếu vuông góc của đường thẳng d: trên

mp(P): 2x + y 2z 3 = 0.



Nhận xét: Ta có d // (P) nên ta lấy Md, t́m h́nh chiếu của M trên (P), khi đó h́nh chiếu của đường thẳng d trên mp(P) là đường thẳng qua H và song song với d.

Hướng dẫn gii:

Ta có: d qua điểm M(6; 1; 5), có VTCP = (4; 2; 3)

mp(P) có VTPT = (2; 1; 2)

. = 0 và M(P) nên: d // (P)

Gọi H là h́nh chiếu của M trên (P) suy ra: H(2; 3; 1)

H́nh chiếu của d trên (P) là đường thẳng qua H và song song với d nên có phương tŕnh :


Dng 7. Xác đnh h́nh chiếu song song ca đường thẳng lên mptheo phương cắt


Каталог: uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
uploads -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương