1
|
Mã chỉ số
|
1021
|
2
|
Tên Quốc tế
|
TB AFB +ve incidence [reported]
|
3
|
Mục đích/ ý nghĩa
| -
Phản ánh xu hướng dịch tễ của các vùng, địa phương và quốc gia
-
Xây dựng kế hoạch chăm sóc, điều trị và quản lý bệnh nhân lao nhằm hạn chế sự lây lan và giảm tử vong do mắc lao
|
4
|
Khái niệm/ định nghĩa
|
Là số bệnh nhân lao phổi AFB(+) mới phát hiện trên 100.000 dân của một khu vực trong một năm xác định
|
Tử số
-
Tổng số bệnh nhân lao phổi AFB(+) mới phát hiện của một khu vực trong một năm xác định.
|
Mẫu số
-
Dân số trung bình của khu vực đó trong cùng thời điểm.
|
Dạng số liệu
|
5
|
Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo
|
Số liệu định kỳ
-
Báo cáo định kỳ hàng năm của cơ sở y tế- Dự án phòng chống Lao, bệnh viện Phối Trung ương.
|
Các cuộc điều tra
|
6
|
Phân tổ chủ yếu
| -
Toàn quốc
-
Tỉnh/Thành phố
-
Vùng sinh thái
|
7
|
Khuyến nghị/ bình luận
| -
Chỉ có thể tính toán chính xác tỷ lệ mắc lao phổi AFB(+) mới phát hiện trong địa phương khi hệ thống y tế hoạt động tốt và báo cáo đầy đủ.
-
Số liệu ước tính mới mắc lao thường thấp hơn thực tế trừ những nước có hệ thống giám sát tốt và đa số các trường hợp bệnh đều được thông báo cho chương trình phòng chống Lao hay WHO.
|
8
|
Chỉ tiêu liên quan
| -
Số hiện mắc lao phổi AFB(+) trong 100.000 dân.
-
Tỷ suất tử vong do lao trong 100.000 dân
-
Số bệnh nhân lao các thể được phát hiện trong năm trên 100.000 dân
|