1
|
Mã chỉ số
|
1014
|
2
|
Tên Quốc tế
|
HIV + prevalence 15-49 years [reported]
|
3
|
Mục đích/ ý nghĩa
| -
Chỉ tiêu này phản ảnh số lượng người nhiễm HIV trong nhóm tuổi từ 15 – 49 và là căn cứ để đánh giá tình hình lây nhiễm và mức độ lây nhiễm và là căn cứ để đánh giá hiệu quả công tác tuyên truyền phòng chống HIV/AIDS.
|
4
|
Khái niệm/ định nghĩa
|
Số người trong độ tuổi từ 15 – 49 đã được cơ quan y tế phát hiện bị nhiễm HIV ở một khu vực và thời điểm xác định.
|
Tử số
-
Tổng số người trong độ tuổi 15-49 nhiễm HIV ở một khu vực trong một năm
|
Mẫu số
-
Tổng số dân trong độ tuổi 15-49 trong khu vực ở cùng thời điểm
|
Dạng số liệu
|
5
|
Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo
|
Số liệu định kỳ
-
Báo cáo giám sát trọng điểm của Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế
|
Các cuộc điều tra
-
Điều tra chuyên biệt 2-3 năm/ lần
|
6
|
Phân tổ chủ yếu
| -
Toàn quốc
-
Tỉnh/Thành phố
-
Giới tính
-
Nhóm tuổi
|
7
|
Khuyến nghị/ bình luận
| -
Giám sát trọng điểm chỉ thực hiện trên nhóm có nguy cơ cao, điều tra chuyên biệt hiện tại chưa có kinh phí để triển khai.
|
8
|
Chỉ tiêu liên quan
| -
Số ca nhiễm HIV mới phát hiện trong năm trên 100.000 dân
-
Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân
|