NHÀ xuất bản tài chíNH



tải về 3.6 Mb.
trang4/34
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.6 Mb.
#14432
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34


GIẤY UỶ QUYỀN QUYẾT TOÁN

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN



Năm ..........
Tên tôi là: ……………….. Quốc tịch :…….............….

Mã số thuế: ………………………………………..…….


Năm ............... tôi chỉ có thu nhập chịu thuế tại một nơi là Công ty/đơn vị ................ Đề nghị Công ty/đơn vị (mã số thuế) ....................thay mặt tôi thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm ........... với cơ quan thuế.
Trường hợp cơ quan thuế kiểm tra phát hiện tôi có thu nhập chịu thuế ở nơi khác thì tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
.................., ngày ....... tháng ....... năm .......

NGƯỜI UỶ QUYỀN

(Ký, ghi rõ họ tên)


Mẫu số: 05/KK-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 của Bộ Tài chính)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế

từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)

Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ]



[01] Kỳ tính thuế: Năm………..

[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:………………………..


[03] Mã số thuế:































-









[04] Địa chỉ: ....................................................................

[05] Điện thoại:……….. [06] Fax:………. [07] Email:………

A. THU NHẬP CHỊU THUẾ (TNCT) TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG TRẢ CHO CÁ NHÂN CƯ TRÚ:

I. Đối với cá nhân cư trú có hợp đồng lao động:

Stt

Chỉ tiêu

Số tiền (vnđ)

1

Tổng TNCT trả cho cá nhân

[08]




2

Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế

[09]




3

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[10]




II. Đối với cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động:

Stt

Chỉ tiêu

Số tiền (vnđ)

1

Tổng TNCT trả cho cá nhân

[11]




2

Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế

[12]




3

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[13]




B. THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG TRẢ CHO CÁ NHÂN KHÔNG CƯ TRÚ:

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Số lượng/Số tiền

1

Tổng số cá nhân nhận TNCT

[14]

Người




2

Tổng TNCT trả cho cá nhân

[15]

VNĐ




3

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[16]

VNĐ




Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

............ , ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 05/KK-TNCN

----------------------------------------


[01] Kỳ tính thuế: Ghi rõ kỳ thực hiện kê khai năm. Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch.

[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in HOA theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đối với cá nhân là tên ghi trong tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân.

[03] Mã số thuế: Ghi đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập như trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

[04] Địa chỉ: Ghi đúng theo địa chỉ trụ sở nơi đăng ký kinh doanh theo giấy phép kinh doanh, đối với cá nhân thường trú như đã đăng ký với cơ quan thuế.

[05], [06], [07] Ghi các nội dung về số điện thoại, số fax, địa chỉ email (nếu không có thì bỏ trống).

[08] Tổng TNCT trả cho cá nhân: là các khoản thu nhập bao gồm tiền lương, tiền thưởng và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đã trả cho cá nhân ký hợp đồng lao động trong năm.

[09] Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế: là tổng số thu nhập chịu thuế đã chi trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế thu nhập theo biểu thuế luỹ tiến từng phần.

[10] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ: là tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ của cá nhân theo biểu thuế luỹ tiến từng phần.

[11] Tổng TNCT trả cho cá nhân: là tổng số các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền lương, tiền công trả cho cá nhân thuê ngoài trong năm.

[12] Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế: là tổng số tiền tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền lương, tiền công trả cho cá nhân thuê ngoài thuộc diện phải khấu trừ thuế TNCN trong năm.

[13] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ: là số thuế thu nhập đã khấu trừ từ tiền lương, tiền công trả cho cá nhân thuê ngoài trong năm = [12] x 10%

[14] Tổng số cá nhân nhận TNCT: là tổng số cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền lương, tiền công trong năm.

[15] Tổng TNCT trả cho cá nhân: là tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân thực tế trả cho cá nhân không cư trú trong năm.

[16] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ: là tổng số thuế mà tổ chức, cá nhân khấu trừ 20% từ thu nhập từ tiền công, tiền lương đã trả cho cá nhân không cư trú trong năm = [15] x 20%.

B
Mẫu số: 05A/BK-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 của Bộ Tài chính)
ẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN


ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG,

TIỀN CÔNG CỦA CÁ NHÂN CƯ TRÚ CÓ KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN)

[01] Kỳ tính thuế: Năm…………..

[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập::…………………………………………………...


[03] Mã số thuế:































-











Đơn vị tính: Việt Nam đồng

Stt

Họ và tên

Mã số thuế

Số CMND /Hộ chiếu

Thu nhập chịu thuế

Các khoản giảm trừ

TNCT làm căn cứ tính giảm thuế

Số thuế TNCN đã khấu trừ

Chi tiết kết quả quyết toán thay cho cá nhân nộp thuế

Người phụ thuộc

Từ thiện, nhân đạo, khuyến học

Bảo hiểm bắt buộc

Số NPT

Tổng số tháng giảm trừ

Tổng số thuế phải nộp

Số thuế đã nộp thừa

Số thuế còn phải khấu trừ thêm

[04]

[05]

[06]

[07]

[08]

[09]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

1








































2

















































































Tổng

[18]

[19]

[20]

[21]

[22]

[23]

[24]

[25]

[26]

[27]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

............ , ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 05A/KK-TNCN

----------------------------------------


[01] Kỳ tính thuế: Ghi rõ kỳ thực hiện kê khai năm. Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch.

[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in HOA theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

[03] Mã số thuế: Ghi đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập như trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

[04] STT: là số thứ tự.

[05] Họ và tên: Ghi đầy đủ họ và tên của từng cá nhân nhận thu nhập.

[06] Mã số thuế: Ghi mã số thu nhập cá nhân mà cơ quan thuế cấp cho từng cá nhân.

[07] Số CMND/ Hộ chiếu: ghi số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân chưa có mã số thuế.

[08] Thu nhập chịu thuế: là tổng số các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền lương, tiền công mà cơ quan chi trả đã trả cho cá nhân. Bao gồm cả các khoản tiền lương, tiền công nhận được do làm việc tại khu kinh tế.

[09] Số NPT: là số người phụ thuộc được giảm trừ gia cảnh trong năm của từng cá nhân.

[10] Tổng số tháng giảm trừ: là tổng số tháng mà từng cá nhân được giảm trừ cho người phụ thuộc trong năm.

Số tháng giảm trừ được tính bằng số người phụ thuộc nhân với số tháng được giảm trừ của từng người phụ thuộc.



[11] Từ thiện, nhân đạo, khuyến học: là các khoản chi đóng góp vào các tổ chức, cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, người tàn tật, người già không nơi nương tựa; các khoản chi đóng góp vào các quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học được thành lập và hoạt động vì mục đích từ thiện, nhân đạo, khuyến học, không nhằm mục đích lợi nhuận (nếu có).

[12] Bảo hiểm bắt buộc: là các khoản bảo hiểm (BHXH, BHYT, BH trách nhiệm nghề nghiệp) và các khoản bảo hiểm bắt buộc khác mà cá nhân phải đóng góp theo quy định của pháp luật.

[13] TNCT làm căn cứ tính giảm thuế: là các khoản thu nhập mà cá nhân nhận được do làm việc tại khu kinh tế.

[14] Số thuế TNCN đã khấu trừ: là số thuế cơ quan chi trả đã khấu trừ của từng cá nhân.

Trường hợp đơn vị chi trả thu nhập thực hiện quyết toán cho những cá nhân cư trú chỉ nhận thu nhập tại 1 đơn vị chi trả thì thực hiện xác định lại nghĩa vụ thuế của cá nhân theo các công thức:



Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Tổng các khoản giảm trừ

Thuế phải nộp = Thu nhập tính thuế * Biểu thuế lũy tiến

Thuế miễn giảm = Thuế phải nộp * (TNCT làm căn cứ tính giảm thuế/ Thu nhập chịu thuế) * 50%

Thuế còn phải nộp = Thuế phải nộp – Thuế miễn giảm.

[15] Tổng số thuế phải nộp: là tổng số thuế phải nộp tính theo thuế suất biểu thuế lũy tiến từng phần.

[16] Số thuế đã nộp thừa: = [14] - [15] > 0, cá nhân có số thuế nộp thừa thì ghi số thuế nộp thừa vào chỉ tiêu này.

Ví dụ: Số thuế đã khấu trừ là 10.000.000 VNĐ

Số thuế phải nộp là 8.000.000 VNĐ

Số thuế nộp thừa = 10.000.000 VNĐ – 8.000.000 VNĐ = 2.000.000 VNĐ

Ghi vào chỉ tiêu [16] là 2.000.000 VNĐ



[17] Số thuế còn phải khấu trừ thêm: = [14] - [15] < 0, cá nhân có số thuế nộp còn thiếu thì ghi số thuế còn phải nộp vào chỉ tiêu này.

Ví dụ: Số thuế đã khấu trừ là 10.000.000 VNĐ

Số thuế phải nộp là 11.000.000 VNĐ

Số thuế nộp thiếu = 11.000.000 VNĐ – 10.000.000 VNĐ = 1.000.000 VNĐ

Ghi vào chỉ tiêu [17] là 1.000.000 VNĐ



[18] là tổng số các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền lương, tiền công mà cơ quan chi trả đã trả cho các cá nhân. Bao gồm cả các khoản tiền lương, tiền công nhận được do làm việc tại khu kinh tế.

[19] là tổng số người phụ thuộc của tất cả các cá nhân mà cơ quan chi trả đã chi trả thu nhập mà có ký hợp đồng lao động.

[20] là tổng số tháng được giảm trừ cho người phụ thuộc của tất cả các cá nhân

[21] là tổng các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học của tất cả các cá nhân (nếu có)

[22] là tổng các khoản bảo hiểm (BHXH, BHYT, BHTN) và các khoản bảo hiểm bắt buộc khác mà các cá nhân phải đóng góp.

[23] là tổng thu nhập của các cá nhân nhận được do làm việc trong khu kinh tế.

[24] là tổng số thuế TNCN mà cơ quan chi trả đã khấu trừ của các cá nhân.

[25] là tổng số thuế phải nộp của các cá nhân.

[26] là tổng số thuế nộp thừa của các cá nhân.

[27] là tổng số thuế của các cá nhân còn phải nộp thêm.


Mẫu số: 05B/BK-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 của Bộ Tài chính)



BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG CỦA CÁ NHÂN CƯ TRÚ KHÔNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC CÓ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THÁNG

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm…………..

[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:……………………...


[03] Mã số thuế:































-












Đơn vị tính: Việt Nam đồng

Stt

Họ và tên

Mã số thuế

Số CMND/
Hộ chiếu


Thu nhập chịu thuế

TNCT làm căn cứ tính giảm thuế

Số thuế TNCN đã khấu trừ

[04]

[05]

[06]

[07]

[08]

[09]

[10]

1



















2







































Tổng

[11]

[12]

[13]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

............ , ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

Каталог: eos.nsf
eos.nsf -> TỔng cục thuế Số: 1124/tct-cs v/v: chính sách thuế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
eos.nsf -> BỘ TÀi chính tổng cục thuế
eos.nsf -> BỘ TÀi chính tổng cục thuế
eos.nsf -> TỔng cục hải quan số: 1810/tchq-kttt v/v: vướng mắc thủ tục hoàn thuế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
eos.nsf -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tổng cục thuế Độc lập Tự do Hạnh phúc
eos.nsf -> TỔng cục thuế Số: 380/tct-cs v/v: chính sách thuế đối với nhà thầu nước ngoài CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
eos.nsf -> Kính gửi: Công ty cổ phần thực phẩm J. K. Lim (VN)
eos.nsf -> Tổng cục Thuế nhận được công văn số 8873/bc-ct-ttr1 ngày 16/11/2009 về việc xác định giá bán tịnh liên quan đến chi phí bản quyền của Công ty Liên doanh Unilever vn
eos.nsf -> BỘ TÀi chính số: 622/btc-tct v/v: Hồ sơ kê khai lệ phí trước bạ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
eos.nsf -> Kính gửi: Cục thuế tỉnh Quảng Ninh

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương