Hình 3.9. Quan hệ di truyền của 33 giống lúa Lào và BT7
dựa trên 20 chỉ thị SSR 3.3. Kết quả phân loại dưới loài các mẫu giống lúa Lào
Việc phân loại dưới loài có ý nghĩa quan trọng trong công tác lai tạo giống, giúp các nhà khoa học nhận biết để lựa chọn vật liệu thuộc các loài phụ khác nhau phục vụ cho công tác lai tạo giữa các loài phụ hoặc lai trong loài nhằm tạo ra các biến dị mới.
Theo phương pháp phân loại lúa Indica và Japonica dựa trên phản ứng của hạt thóc với dung dịch Phenol. Vỏ hạt thóc sau khi ngâm trong dung dịch phenol chuyển sang màu nâu đậm thì thuộc loài phụ Indica, không chuyển màu thì thuộc Japonica (Oka, 1958 [57]).
Trong nghiêm cứu, 33 mẫu giống lúa Lào được phân loại sơ bộ bằng phản ứng của hạt thóc với dung dịch phenol. Phân tích phenol cho thấy các giống lúa nghiên cứu được chia thành hai nhóm: Nhóm chuyển màu trong dung dịch Phenol (dạng hình Indica) và nhóm không chuyển màu trong dung dịch Phenol (dạng hình Japonica). Trong số 33 mẫu giống lúa Lào có 22 giống (chiếm 66,7%) thuộc loài phụ Indica và 11 giống (chiếm 33,3%) thuộc loài phụ Japonica. Như vậy tỷ lệ các giống lúa thuộc loài phụ Indica trong tập đoàn giống nghiên cứu là khá cao. (Bảng 3.11).
Bảng 3.11. Kết quả phân loại bằng dung dịch phenol của 33 mẫu giống lúa Lào và 2 giống đối chứng
TT
|
Tên giống
|
Phân loại
(phenol)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
LP16
|
Japonica
|
2
|
VL22
|
Indica
|
3
|
HVL14
|
Indica
|
4
|
VL47
|
Indica
|
5
|
LP36
|
Indica
|
6
|
LP13
|
Japonica
|
7
|
VL62
|
Japonica
|
8
|
XK10
|
Japonica
|
9
|
LP37
|
Japonica
|
10
|
VL-NT
|
Indica
|
11
|
OX01B
|
Indica
|
12
|
LP10
|
Indica
|
13
|
LP21
|
Indica
|
14
|
XK08
|
Japonica
|
15
|
LP03
|
Japonica
|
16
|
VL26
|
Indica
|
17
|
LP30
|
Indica
|
18
|
VL33
|
Indica
|
19
|
LP29
|
Indica
|
20
|
LP04
|
Japonica
|
21
|
VL67
|
Indica
|
22
|
LP15
|
Japonica
|
23
|
VL74
|
Indica
|
24
|
LP26
|
Indica
|
25
|
VL55
|
Indica
|
26
|
VLCP
|
Indica
|
27
|
VL50
|
Indica
|
28
|
VL36
|
Indica
|
29
|
VL72
|
Indica
|
30
|
LP01
|
Japonica
|
31
|
HVL22
|
Indica
|
32
|
VLKT
|
Japonica
|
33
|
VL61
|
Indica
|
34
|
BT7
|
Indica
|
35
|
ĐS1
|
Japonica
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |