STT
|
Loại hình tổ chức và cá nhân
|
Mã số
|
1
|
Công ty nhà nước
|
01
|
2
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
|
02
|
3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có phần vốn góp của nhà nước trên 50% vốn điều lệ hoặc nhà nước giữ quyền chi phối
|
03
|
4
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn khác
|
04
|
5
|
Công ty cổ phần có vốn cổ phần của nhà nước chiếm trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết; hoặc nhà nước giữ quyền chi phối đối với công ty trong Điều lệ của công ty.
|
05
|
6
|
Công ty cổ phần khác
|
06
|
7
|
Công ty hợp danh
|
07
|
8
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
08
|
9
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
09
|
10
|
Hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã
|
10
|
11
|
Hộ kinh doanh, cá nhân
|
11
|
12
|
Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và hiệp hội
|
12
|
13
|
Khác
|
13
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã số
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
0101
|
2
|
Khai khoáng
|
0201
|
3
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
0202
|
4
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
0203
|
5
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải.
|
0204
|
6
|
Xây dựng
|
0301
|
7
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
0401
|
8
|
Vận tải kho bãi
|
0402
|
9
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
0403
|
10
|
Thông tin và truyền thông
|
0501
|
11
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
0601
|
12
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
0602
|
13
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
|
0701
|
14
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
0702
|
15
|
Hoạt động của đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc
|
0801
|
16
|
Giáo dục và đào tạo
|
0802
|
17
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
0803
|
18
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
0804
|
19
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
0805
|
20
|
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
0806
|
21
|
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
|
0807
|