NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam


Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp



tải về 1.58 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích1.58 Mb.
#6947
1   2   3   4   5   6   7   8

Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp







308

TP001

TP001

Mã chi nhánh TCTD

C




309

TP002

TP002

Mã khách hàng do tổ chức tín dụng cấp

C




310

TP003

TP003

Tên doanh nghiệp phát hành

C




311

TP004

TP004

Ngày phát hành

D




312

TP005

TP005

Số hợp đồng đầu tư

C




313

TP006

TP006

Lãi suất năm

N




314

TP007

TP007

Số lượng trái phiếu

N




315

TP008

TP008

Ngày đến hạn thanh toán

D




316

TP009

TP009

Tổng giá trị đầu tư

N




317

TP010

TP010

Mã loại tiền

C

Bảng mã 06

318

TP011

TP011

Mục đích phát hành trái phiếu

C

của doanh nghiệp

319

TP012

TP012

Dự phòng rủi ro phải trích

N




320

TP013

TP013

Dự phòng rủi ro thực trích

N




Ghi chú: yyyy là năm tài chính
BẢNG MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH THÀNH PHỐ

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Mã số

1

Thành phố Hà Nội

1

2

Tỉnh Hà Giang

2

3

Tỉnh Cao Bằng

4

4

Tỉnh Bắc Kạn

6

5

Tỉnh Tuyên Quang

8

6

Tỉnh Lào Cai

10

7

Tỉnh Điện Biên

11

8

Tỉnh Lai Châu

12

9

Tỉnh Sơn La

14

10

Tỉnh Yên Bái

15

11

Tỉnh Hòa Bình

17

12

Tỉnh Thái Nguyên

19

13

Tỉnh Lạng Sơn

20

14

Tỉnh Quảng Ninh

22

15

Tỉnh Bắc Giang

24

16

Tỉnh Phú Thọ

25

17

Tỉnh Vĩnh Phúc

26

18

Tỉnh Bắc Ninh

27

19

Tỉnh Hải Dương

30

20

Thành phố Hải Phòng

31

21

Tỉnh Hưng Yên

33

22

Tỉnh Thái Bình

34

23

Tỉnh Hà Nam

35

24

Tỉnh Nam Định

36

25

Tỉnh Ninh Bình

37

26

Tỉnh Thanh Hóa

38

27

Tỉnh Nghệ An

40

28

Tỉnh Hà Tĩnh

42

29

Tỉnh Quảng Bình

44

30

Tỉnh Quảng Trị

45

31

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

46

32

Thành phố Đà Nẵng

48

33

Tỉnh Quảng Nam

49

34

Tỉnh Quảng Ngãi

51

35

Tỉnh Bình Định

52

36

Tỉnh Phú Yên

54

37

Tỉnh Khánh Hòa

56

38

Tỉnh Ninh Thuận

58

39

Tỉnh Bình Thuận

60

40

Tỉnh Kon Tum

62

41

Tỉnh Gia Lai

64

42

Tỉnh Đắc Lắc

66

43

Tỉnh Đắc Nông

67

44

Tỉnh Lâm Đồng

68

45

Tỉnh Bình Phước

70

46

Tỉnh Tây Ninh

72

47

Tỉnh Bình Dương

74

48

Tỉnh Đồng Nai

75

49

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

77

50

Thành phố Hồ Chí Minh

79

51

Tỉnh Long An

80

52

Tỉnh Tiền Giang

82

53

Tỉnh Bến Tre

83

54

Tỉnh Trà Vinh

84

55

Tỉnh Vĩnh Long

86

56

Tỉnh Đồng Tháp

87

57

Tỉnh An Giang

89

58

Tỉnh Kiên Giang

91

59

Tỉnh Cần Thơ

92

60

Tỉnh Hậu Giang

93

61

Tỉnh Sóc Trăng

94

62

Tỉnh Bạc Liêu

95

63

Tỉnh Cà Mau

96


BẢNG MÃ 02/CIC: MÃ QUỐC GIA

STT

Tên quốc gia

Ký hiệu

Mã số

1

Afghanistan

AFG

001

2

Albania

ALB

002

3

Algeria

DZA

003

4

Andorra

AND

004

5

Angola

AGO

005

6

Antigua and Barbuda

ATG

006

7

Argentina

ARG

007

8

Armenia

ARM

008

9

Australia

AUS

009

10

Austria

AUT

010

11

Azerbaijan

AZE

011

12

Bahamas

BHS

012

13

Bahrain

BHR

013

14

Bangladesh

BGD

014

15

Barbados

BRB

015

16

Belarus

BLR

016

17

Belgium

BEL

017

18

Belize

BLZ

018

19

Benin

BEN

019

20

Bhutan

BTN

020

21

Bolivia

BOL

021

22

Bosnia and Herzegovina

BIH

022

23

Botswana

BWA

023

24

Brazil

BRA

024

25

Brunei Darussalam

BRN

025

26

Bulgaria

BGR

026

27

Burkina Faso

BFA

027

28

Burundi

BDI

028

29

Cambodia

KHM

029

30

Cameroon

CMR

030

31

Canada

CAN

031

32

Cape Verde

CPV

032

33

Central African Republic

CAF

033

34

Chad

TCD

034

35

Chile

CHL

035

36

China

CHN

036

37

Colombia

COL

037

38

Comoros

COM

038

39

Congo

COG

039

40

Costa Rica

CRI

040

41

Cote d’ Ivoire

CIV

041

42

Croatia

HRV

042

43

Cuba

---

043

44

Cyrus

---

044

45

Czech Republic

CZE

045

46

Democratic People’s Republic of Korea

PRK

046

47

Democratic Republic of the Congo

COD

047

48

Denmark

DNK

048

49

Djibouti

DJI

049

50

Dominica

DMA

050

51

Dominican Republic

DOM

051

52

Ecuador

ECU

052

53

Egypt

EGY

053

54

El Salvador

SLV

054

55

Equatorial Guinea

GNQ

055

56

Eritrea

ERI

056

57

Estonia

EST

057

58

Ethiopia

ETH

058

59

Fiji

FJI

059

60

Finland

FIN

060

61

France

FRA

061

62

Gabon

GAB

062

63

Gambia

GMB

063

64

Georgia

GEO

064

65

Germany

DEU

065

66

Ghana

GHA

066

67

Greece

GRC

067

68

Grenada

GRD

068

69

Guatemala

GTM

069

70

Guinea

GIN

070

71

Guinea-Bissau

GNB

071

72

Guyana

GUY

072

73

Haiti

HTI

073

74

Honduras

HND

074

75

Hungary

HUN

075

76

Iceland

ISL

076

77

India

IND

077

78

Indonesia

IDN

078

79

Iran (Islamic Republic of)

IRN

079

80

Iraq

IRQ

080

81

Ireland

IRL

081

82

Israel

ISR

082

83

Italy

ITA

083

84

Jamaica

JAM

084

85

Japan

JPN

085

86

Jordan

JOR

086

87

Kazakhstan

KAZ

087

88

Kenya

KEN

088

89

Kiribati

KIR

089

90

Kuwait

KWT

090

91

Kyrgyzstan

KGZ

091

92

Lao People’s Democratic Republic

LAO

092

93

Latvia

LVA

093

94

Lebanon

LBN

094

95

Lesotho

LSO

095

96

Liberia

LBR

096

97

Libyan Arab Jamahiriya

LBY

097

98

Liechtenstein

LIE

098

99

Lithuania

LTU

099

100

Luxembourg

LUX

100

101

Madagascar

MDG

101

102

Malawi

MWI

102

103

Malaysia

MYS

103

104

Maldives

MDV

104

105

Mali

MLI

105

106

Malta

MLT

106

107

Marshall Islands

MHL

107

108

Mauritania

MRT

108

109

Mauritius

MUS

109

110

Mexico

MEX

110

111

Micronesia, Federared States of

FSM

111

112

Monaco

MCO

112

113

Mongolia

MNG

113

114

Montenegro

---

114

115

Morocco

MAR

115

116

Mozambique

MOZ

116

117

Myanmar

MMR

117

118

Namibia

NAM

118

119

Nauru

NRU

119

120

Nepal

NPL

120

121

Netherlands

NLD

121

122

New Zealand

NZL

122

123

Nicaragua

NIC

123

124

Niger

NER

124

125

Nigeria

NGA

125

126

Norway

NOR

126

127

Oman

OMN

127

128

Pakistan

PAK

128

129

Palau

PLW

129

130

Panama

PAN

130

131

Papua New Guinea

PNG

131

132

Paraguay

PRY

132

133

Peru

PER

133

134

Philippines

PHL

134

135

Poland

POL

135

136

Portugal

PRT

136

137

Qatar

QAT

137

138

Republic of Korea

KOR

138

139

Republic of Moldova

MDA

139

140

Romania

ROU

140

141

Russian Federation

RUS

141

142

Rwanda

RWA

142

143

Saint Kitts and Nevis

KNA

143

144

Saint Lucia

LCA

144

145

Saint Vincent and the Grenadines

VCT

145

146

Samoa

WSM

146

147

San Marino

SMR

147

148

Sao Tome and Principe

STP

148

149

Saudi Arabia

SAU

149

150

Senegal

SEN

150

151

Serbia

---

151

152

Seychelles

SYC

152

153

Sierra Leone

SLE

153

154

Singapore

SGP

154

155

Slovakia

SVK

155

156

Slovenia

SVN

156

157

Solomon Islands

SLB

157

158

Somalia

SOM

158

159

South Africa

ZAF

159

160

Spain

ESP

160

161

Sri Lanka

LKA

161

162

Sudan

SDN

162

163

Suriname

SUR

163

164

Swaziland

SWZ

164

165

Sweden

SWE

165

166

Switzerland

CHE

166

167

Syrian Arab Republic

SYR

167

168

Tajikistan

TJK

168

169

Thailand

THA

169

170

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MKD

170

171

Timor-Leste

TLS

171

172

Togo

TGO

172

173

Tonga

TON

173

174

Trinidad and Tobago

TTO

174

175

Tunisia

TUN

175

176

Turkey

TUR

176

177

Turkmenistan

TKM

177

178

Tuvalu

TUV

178

179

Uganda

UGA

179

180

Ukraine

UKR

180

181

United Arab Emirates

ARE

181

182

United Kingdom

GBR

182

183

United Republic of Tanzania

TZA

183

184

United States

USA

184

185

Uruguay

URY

185

186

Uzbekistan

UZB

186

187

Vanuatu

VUT

187

188

Venezuela

VEN

188

189

Viet Nam

VNM

189

190

Yemen

YEM

190

191

Zambia

ZMB

191

192

Zimbabwe

ZWE

192


Каталог: public -> upload -> news -> attachs
attachs -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 138
attachs -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
upload -> CÁc yếu tố Ảnh hưỞng đẾn tổn thấT Áp suất do ma sát của dòng chất lỏng khoan trong khoảng không vành xuyến giếng khoan đỨNG
attachs -> Chăm sóc sức khỏe, tăng cường thể chất của nhân dân được coi là một nhiệm vụ quan trọng của Đảng và Chính phủ
attachs -> BỘ ngoại giao
attachs -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 629
attachs -> PHÁt biểu của thủ TƯỚng nguyễn tấn dũng tại phiên thảo luận của hội nghị CẤp cao acmecs 5
attachs -> CÁc dự Án của pvn tại bir seba, algeria: MÔ HÌnh cho hợp tác kinh tế giữa việt nam và khu vựC

tải về 1.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương