TT
|
Tên huyện, thành phố
|
Diện tích trồng rau (ha)
|
1
|
Thành phố Đồng Hới
|
290
|
2
|
Huyện Lệ Thuỷ
|
1.200
|
3
|
Huyện Quảng Ninh
|
250
|
4
|
Huyện Bố Trạch
|
1.500
|
5
|
Huyện Quảng Trạch
|
1.000
|
6
|
Huyện Tuyên Hoá
|
400
|
7
|
Huyện Minh Hoá
|
10
|
|
Tổng cộng
|
4.650
|
1.2.2. Diện tích trồng rau của vùng nghiên cứu
Căn cứ vào sự phân bố diện tích trồng rau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và điều kiện thực tế, đề tài đã chọn 09 vùng trồng rau lớn thuộc 9 xã với tổng diện tích 532,2 ha, diện tích phân bố và chủng loại rau canh tác cụ thể được nêu ở bảng 2 và bảng 3.
Bảng 2: Diện tích trồng rau của các vùng trong phạm vi nghiên cứu
TT
|
Xã
|
Tổng diện tích trồng rau (ha)
|
Số hộ trồng rau
|
Diện tích (m2/hộ)
|
Min
|
Max
|
TB
|
1
|
Hồng Thuỷ
|
150
|
500
|
500
|
4500
|
3.000
|
2
|
Thanh Thuỷ
|
140
|
700
|
550
|
2500
|
2.000
|
3
|
Cam Thuỷ
|
21
|
200
|
60
|
1225
|
1.050
|
4
|
Đồng Trạch
|
80
|
600
|
200
|
2150
|
1.333
|
5
|
Quảng Long
|
16
|
200
|
337
|
2500
|
800
|
6
|
Võ Ninh
|
76
|
500
|
700
|
1620
|
1.520
|
7
|
Gia Ninh
|
12,5
|
250
|
250
|
1500
|
500
|
8
|
Bảo Ninh
|
30
|
110
|
500
|
3900
|
2.727
|
9
|
Đức Ninh
|
6,7
|
200
|
150
|
450
|
335
|
|
Tổng
|
532,2
|
3.260
|
60
|
4500
|
1.633
|
Bảng 3: Chủng loại rau của các xã trên địa bàn tỉnh
Xã
|
Vùng trồng rau
|
Hình thức
canh tác
|
Loại rau
|
Hồng Thuỷ
|
Thôn An Định, Mộc Định, Mộc thôn 1, Mộc thôn 2, Thạch Hạ
|
Hộ cá thể trồng ở vườn nhà và ngoài đồng
|
Ngò, hành lá, dưa chuột, mướp đắng
|
Thanh Thuỷ
|
Thôn 1, 2, 3 (Thanh Mỹ),
Thôn 4 (Thanh Tân)
|
Hộ cá thể trồng ở vườn nhà và ngoài đồng
|
Ngò, cải, su hào,...
|
Cam Thuỷ
|
Thôn Hoà Luật Nam
|
Hộ cá thể trồng ở vườn nhà
|
Ngò, cải, rau cần
|
Đồng Trạch
|
Thôn 1A, 1B, 2, 3, 4,
Thôn 5 (1/2 thôn)
|
Hộ cá thể trồng ở vườn nhà và ngoài đồng
|
Cải, hành, dưa chuột, su hào,...
|
Quảng Long
|
Thôn Trường Sơn,
Tiền Phong
|
Hộ cá thể trồng ở tại vườn nhà và ngoài đồng
|
Hành, ngò, bí đao, dưa chuột, ...
|
Võ Ninh
|
Thôn Hà Thiệp,
Thượng, Trúc Ly
|
Hộ cá thể trồng ở tại vườn nhà và ngoài đồng
|
Hành, cải, xà lách, mướp, cà (Đông)
Ngò, xà lách, củ hành (Hè)
|
Gia Ninh
|
Thôn Dinh Mười, Phú Lộc, Bắc Ngũ, Đắc Thắng
|
Hộ cá thể trồng ở vườn nhà
|
Hành, cải, xà lách, mướp đắng, su hào
|
Bảo Ninh
|
Thôn Cửa Phù
|
Hộ cá thể trồng ở vườn nhà
|
Hành, mướp đắng, cô ve, cà tím
|
Đức Ninh
|
Thôn Đức Sơn, Đức Hoa, Đức Thuỷ
|
Hộ cá thể trồng ở vườn nhà theo quy hoạch
|
khoai lang, ngò, cải
|
1.2.3. Quy trình công nghệ sản xuất rau
- Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau (VietGAP), đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành Quyết định số 379/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/2008.
- Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2009 về Kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn Quảng Bình giai đoạn 2009-2015.
2. Tình hình tiêu thụ rau trên địa bàn tỉnh
2.1. Nhu cầu tiêu thụ rau
Quảng Bình có nhu cầu tiêu thụ rau của người dân đang ở mức trung bình. Với dân số năm 2011 là 853.004 người, tổng nhu cầu tiêu thụ rau ước tính khoảng 77.837 tấn/năm. Khả năng cung cấp của các cơ sở trồng rau trên địa bàn tỉnh khoảng 44.175 tấn/năm (chiếm 56,8%). Như vậy, lượng rau thiếu hụt hàng năm khoảng 33.662 tấn/năm (chiếm 43,2%) và được bổ sung từ các nguồn rau ngoài tỉnh.
2.2. Hệ thống tiêu thụ
- Hệ thống chợ.
- Hệ thống siêu thị, cửa hàng.
- Bán lẻ ở chợ.
2.3. Kênh phân phối
V iệc phân phối các sản phẩm rau, củ, quả từ người sản xuất đến người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thông qua sơ đồ kênh phân phối với 2 hình thức: trực tiếp và gián tiếp.
Hình 1: Sơ đồ các kênh phân phối rau ở Quảng Bình
- Phân phối trực tiếp: Rau có thể được phân phối trực tiếp từ người sản xuất tới người tiêu dùng dưới hình thức bán lẻ ở ngay nơi cung ứng.
- Phân phối gián tiếp:
+ Người sản xuất bán sản phẩm cho người bán lẻ, người tiêu dùng mua của người bán lẻ.
+ Người sản xuất giao hàng cho người bán buôn. Người bán buôn chuyển hàng lên thành phố hoặc thị trấn. Người bán lẻ mua lại rau của người bán buôn sau đó bán lại cho người tiêu dùng.
3. Tình hình sử dụng thuốc BVTV trong sản xuất rau
3.1. Về kiến thức sử dụng thuốc BVTV
Qua điều tra ngẫu nhiên 100 hộ gia đình trồng rau trên địa bàn, kết quả cho thấy: kiến thức chung về sử dụng thuốc BVTV của người dân còn thấp, hầu hết chưa được đào tạo, tập huấn phổ biến; chỉ có 26% số hộ được điều tra đã có tham gia tập huấn về kiến thức sử dụng thuốc BVTV.
Bảng 4: Số hộ gia đình trồng rau đã được tập huấn sử dụng thuốc BVTV
Huyện__Xã__Số_hộ_được_điều_tra'>Huyện__Xã__Số_hộ_điều_tra__Đã_được_tập_huấn'>Huyện
|
Xã
|
Số hộ điều tra
|
Đã được tập huấn
|
Lệ Thuỷ
|
Thanh Thuỷ
|
15
|
0
|
Cam Thuỷ
|
16
|
6
|
Hồng Thuỷ
|
15
|
0
|
Quảng Trạch
|
Quảng Long
|
15
|
0
|
Bố Trạch
|
Đồng Trạch
|
20
|
16
|
Đồng Hới
|
Bảo Ninh
|
2
|
1
|
Đức Ninh
|
2
|
2
|
Quảng Ninh
|
Võ Ninh
|
2
|
1
|
Gia Ninh
|
13
|
0
|
Hầu hết người trồng rau không biết được mức độ tác hại do không sử dụng đúng thuốc BVTV đối với sức khoẻ con người và môi trường, không nắm được những loại thuốc nằm trong danh mục cấm sử dụng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Do thiếu kiến thức về sử dụng thuốc BVTV nên người trồng rau sử dụng thuốc chủ yếu dựa trên kinh nghiệm, truyền miệng và theo hướng dẫn của người bán thuốc là chủ yếu, số liệu điều tra được thể hiện ở bảng 5.
Bảng 5: Kết quả điều tra về căn cứ lựa chọn thuốc BVTV
Huyện
|
Xã
|
Số hộ được điều tra
|
Căn cứ sử dụng thuốc BVTV
|
Sách,
tài liệu
|
Người bán
|
Nguồn khác
|
Lệ Thuỷ
|
Thanh Thuỷ
|
15
|
2
|
7
|
7
|
Cam Thuỷ
|
16
|
14
|
13
|
2
|
Hồng Thuỷ
|
15
|
0
|
8
|
7
|
Quảng Trạch
|
Quảng Long
|
15
|
4
|
11
|
0
|
Bố Trạch
|
Đồng Trạch
|
20
|
16
|
4
|
0
|
Đồng Hới
|
Bảo Ninh
|
2
|
1
|
1
|
0
|
Đức Ninh
|
2
|
1
|
1
|
0
|
Quảng Ninh
|
Võ Ninh
|
2
|
0
|
2
|
0
|
Gia Ninh
|
13
|
5
|
11
|
3
|
Cộng
|
|
43
|
58
|
19
|
3.2. Về đảm bảo đúng thời gian cách ly
Theo kết quả điều tra ở bảng 5 cho thấy, hầu hết người dân đều biết thời gian cách ly thuốc BVTV dựa vào hướng dẫn sử dụng được ghi trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Tuy nhiên, việc tuân thủ thời gian cách ly thuốc còn phụ thuộc vào ý thức của người trồng rau và không loại trừ việc cố tình không tuân thủ theo quy trình vì lợi nhuận.
Bảng 6: Kết quả điều tra thời gian cách ly trong sử dụng thuốc BVTV
Huyện
|
Xã
|
Số hộ điều tra
|
Thời gian cách ly thuốc BVTV
|
Đúng
|
Chưa đúng
|
Hoàn toàn không biết
|
Lệ Thủy
|
Thanh Thủy
|
15
|
15
|
-
|
-
|
Cam Thủy
|
16
|
16
|
|
|
Hồng Thủy
|
15
|
13
|
2
|
-
|
Quảng Trạch
|
Quảng Long
|
15
|
15
|
-
|
-
|
Bố Trạch
|
Đồng Trạch
|
20
|
16
|
3
|
1
|
Đồng Hới
|
Bảo Ninh
|
2
|
2
|
-
|
-
|
Đức Ninh
|
2
|
2
|
-
|
-
|
Quảng Ninh
|
Võ Ninh
|
2
|
2
|
-
|
-
|
Gia Ninh
|
13
|
13
|
-
|
-
|
Tổng số
|
100
|
94
|
5
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |