Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 104/2009/NĐ-cp ngàY 09 tháng 11 NĂM 2009 quy đỊnh danh mục hàng nguy hiểm và VẬn chuyển hàng nguy hiểm bằng phưƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ chính phủ



tải về 3.02 Mb.
trang12/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.02 Mb.
#37485
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   19

1131

Ammnium hydrogen sulphate

2506

8

80

1132

Chloroplatinic acid, chắt rắn

2507

8

80

1133

Molybdenum pentachloride

2508

8

80

1134

Potassium hydrogen sulphate

2509

8

80

1135

2-Chloropropionic acid

2511

8

80

1136

Aminophenols (o-, m-, p-)

2512

6.1

60

1137

Bromoacetyl bromide

2513

8

X80

1138

Bromobenzene

2514

3

30

1139

Bromoform

2515

6.1

60

1140

Carbon tetrabromide

2516

6.1

60

1141

1-Chloro-1,1-difluoroethane (R 142b)

2517

3

23

1142

1,5,9-Cyclododecatriene

2518

6.1

60

1143

Cyclooctadines

2520

3

30

1144

Diketene, hạn chế

2521

6.1+3

663

1145

2-Dimethylaminoethyl methacrylate

2522

6.1

69

1146

Ethyl orthoformate

2524

3

30

1147

Ethyl oxalate

2525

6.1

60

1148

Furfurylamine

2526

3+8

38

1149

Isobuty acrylate, hạn chế

2527

3

39

1150

Isobutyl isobutyrate

2528

3

30

1151

Isobutyric acid

2529

3+8

38

1152

Isobutyric anhydride

2530

3+8

38

1153

Methacrylic acid, hạn chế

2531

8

89

1154

Methyl trichloroaxetat

2533

6.1

60

1155

4-Methylmorpholine

2535

3+8

338

1156

Methyltetrahydrofuran

2536

3

33

1157

Nitronaphthalene

2538

4.1

40

1158

Terpinolene

2541

3

30

1159

Tributylamine

2542

6

60

1160

Hafnium dạng bột, khô

2545

4.2

40

1161

Titanium dạng bột, khô

2546

4.2

40

1162

Hexafluoroacetone hydrate

2552

6.1

60

1163

Methylallyl chloride

2554

3

33

1164

Epibromohydrin

2558

6.1+3

663

1165

2-Methylpentan-2-ol

2560

3

30

1166

3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene)

2561

3

33

1167

Trichloroacetic acid dung dịch

2564

8

80

1168

Trichloroacetic acid dung dịch

2564

8

80

1169

Dicyclohexylamine

2565

8

80

1170

Nátri pentachlorophenate

2567

6.1

60

1171

Cadmium hợp chất

2570

6.1

66

1172

Cadmium hợp chất

2570

6.1

60

1173

Alkylsulphuric acids

2571

8

80

1174

Phenylhydrazine

2572

6.1

60

1175

Thallium chlorate

2573

5.1+6.1

56

1176

Tricresyl phosphate

2574

6.1

60

1177

Phosphorus oxybromide, dạng chảy

2576

8

80

1178

Phenylacetyl chloride

2577

8

80

1179

Phosphorus trioxide

2578

8

80

1180

Piperazine

2579

8

80

1181

Nhôm bromide dung dịch

2580

8

80

1182

Nhôm chloride dung dịch

2581

8

80

1183

Ferric chloride dung dịch

2582

8

80

1184

Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng rắn, trên 5% sulphuric acid tự do

2583

8

80

1185

Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng lỏng, trên 5% sulphuric acid tự do

2584

8

80

1186

Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng rắn, dưới 5% sulphuric acid tự do

2585

8

80

1187

Các Alkylsuiphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng lỏng, dưới 5% sulphuric acid tự do

2586

8

80

1188

Benzoquinone

2587

6.1

60

1189

Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

66

1190

Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

60

1191

Vinyl chloroaxetat

2589

6.1+3

63

1192

Amiăng màu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite)

2590

9

90

1193

Xenon, làm lạnh dạng lỏng

2591

2

22

1194

Chlorotrifluoromethane và trifluoromethane azeotropic hỗn hợp (R 503)

2599

2

20

1195

Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén

2600

6.1+3

263

1196

Cyclobutane

2601

3

23

1197

Dichlorodifluoromethane và 1,1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500)

2602

2

20

1198

Cycloheptatriene

2603

3+6.1

336

1199

Boron trifluoride diethyl etherate

2604

8+3

883

1200

Methoxymethyl isocyanate

2605

3+6.1

336

1201

Methyl orthosilicate (Tetramethoxysilane)

2606

6.1+3

663

1202

Acrolein, dimer, được làm ổn định

2607

3

39

1203

Nitropropanes

2608

3

30

1204

Triallyl borale

2609

6.1

60

1205

Triallylamine

2610

3+8

38

1206

Propylene chlorohydrin

2611

6.1+3

63

1207

Methyl propyl ether

2612

3

33

1208

Rượu cồn Methallyl

2614

3

30

1209

Ethyl propyl ether

2615

3

33

1210

Triisopropyl borate

2616

3

30

1211

Triisopropyl borate

2616

3

33

1212

Methylcyclohexanols, dễ cháy

2617

3

30

1213

Vinyltoluene, hạn chế (o-, m-, p-)

2618

3

39

1214

Benzyldimethylamine

2619

8+3

83

1215

Amyl butyrates

2620

3

30

1216

Acetyl methyl carbinol

2621

3

30

1217

Glycidaldehyde

2622

3+6.1

336

1218

Magnesium silicide

2624

4.3

423

1219

Chloric acid, dung dịch

2626

5.1

50

1220

Nitrites, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác

2627

5.1

50

1221

Potassium fluoroaxetat

2628

6.1

66

1222

Nátri fluoroaxetat

2629

6.1

66

1223

Selenates

2630

6.1

66

1224

Selenites

2630

6.1

66

1225

Fluoroacetic acid

2642

6.1

66

1226

Methyl bromoaxetat

2643

6.1

60

1227

Methyl iodide

2644

6.1

66

1228

Phenacyl bromide

2645

6.1

60

1229

Hexachlorocyclopentadiene

2646

6.1

66

1230

Malononitrile

2647

6.1

60

1231

1,2-Dibromobutan-3-one

2648

6.1

60

1232

1,3-Dichloroacetone

Каталог: Img -> Document -> KTAT
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
KTAT -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
KTAT -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương