Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 104/2009/NĐ-cp ngàY 09 tháng 11 NĂM 2009 quy đỊnh danh mục hàng nguy hiểm và VẬn chuyển hàng nguy hiểm bằng phưƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ chính phủ



tải về 3.02 Mb.
trang14/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.02 Mb.
#37485
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

2775

6.1

60

1334

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2776

3+6.1

336

1335

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, độc

2777

6.1

66

1336

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, độc

2777

6.1

60

1337

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2778

3+6.1

336

1338

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, rắn, chất độc

2779

6

66

1339

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, chất rắn, độc

2779

6.1

60

1340

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2780

3+6.1

336

1341

Thuốc trừ sâu bipyridilium, thể rắn, độc

2781

6.1

60

1342

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2782

3+6.1

336

1343

Thuốc trừ sâu organophosphorus, rắn, chất độc

2783

6.1

60

1344

Thuốc trừ sâu organophosphorus, chất rắn, chất độc

2783

6.1

66

1345

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2784

3+6.1

336

1346

4-Thiapentanal

2785

6.1

60

1347

Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, độc

2786

6.1

66

1348

Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, độc

2786

6.1

60

1349

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2787

3+6.1

336

1350

Organotin hợp chất, dạng lỏng nếu không có mô tả khác

2788

6.1

66

1351

Acetic acid tinh khiết

2789

8+3

83

1352

Acetic acid, dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng

2789

8+3

83

1353

Acetic acid, dung dịch

2790

8

80

1354

Acetic acid , dung dịch từ 10% đến 50% acid, theo khối lượng

2790

8

80

1355

Acetic acid , dung dịch từ 50% đến 80% acid, theo khối lượng

2790

8

80

1356

Phoi kim loại sắt tạo ra sau khi bị khoan, bào, tiện và cắt dưới dạng dễ tự cháy

2793

4.2

40

1357

Ắc quy ướt, có đổ acid, tích điện

2794

8

80

1358

Ắc quy ướt, có đổ alkali, tích điện

2795

8

80

1359

Acidsulphuric không quá 51% acid hoặc chất điện môi ắc quy loại acid

2796

8

80

1360

Điện môi (chất lỏng) dùng cho ắc quy loại kiềm

2797

8

80

1361

Phenylphosphorus dichloride

2798

8

80

1362

Phenylphosphorus thiodichloride

2799

8

80

1363

Ắc quy ướt, loại không bị chảy nước, tích điện

2800

8

80

1364

Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

88

1365

Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

80

1366

Chloride đồng

2802

8

80

1367

Gallium

2803

8

80

1368

Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất

2805

4.3

423

1369

Thủy ngân

2809

8

80

1370

Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

66

1371

Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

60

1372

Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

66

1373

Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

60

1374

Chất rắn có thể kết hợp với nước

2813

4.3

423

1375

Các chất nhiễm độc, ảnh hưởng đến người

2814

6.2

606

1376

N-Aminoethylpiperazine

2815

8

80

1377

Ammonium hydrogendifluoride dung dịch

2817

8+6.1

86

1378

Ammonium polysulphide dung dịch

2818

8+6.1

86

1379

Amyl acid phosphate

2819

8

80

1380

Butyric acid

2820

8

80

1381

Phenol dung dịch

2821

6.1

60

1382

2-Chloropyridine

2822

6.1

60

1383

Crotonic acid

2823

8

80

1384

Ethyl chlorothioformate

2826

8

80

1385

Caproic acid

2829

8

80

1386

Lithium ferrosilicon

2830

4.3

423

1387

1,1,1-Trichloroethane

2831

6.1

60

1388

Phosphorous acid

2834

8

80

1389

Hydride Nátri Nhôm

2835

4.3

423

1390

Bisulphates, dung dịch

2837

8

80

1391

Vinyl butyrate, hạn chế

2838

3

339

1392

Aldol

2839

6.1

60

1393

Butyraldoxime

2840

3

30

1394

Di-n-amylamine

2841

3+6.1

36

1395

Nitroethane

2842

3

30

1396

Calcium manganese silicon

2844

4.3

423

1397

Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ

2845

4.2

333

1398

3-Chloropropanol-1

2849

6.1

60

1399

Propylene tetramer

2850

3

30

1400

Boron trifluoride dihydrate

2851

8

80

1401

Magnesium fluorosilicate

2853

6.1

60

1402

Ammonium fluorosilicate

2854

6.1

60

1403

Kẽm fluorosilicate

2855

6.1

60

1404

Fluorosilicates

2856

6.1

60

1405

Zirconium, khô

2858

4.1

40

1406

Ammonium metavanadate

2859

6.1

60

1407

Ammonium polyvanadate

2861

6.1

60

1408

Vanadium pentoxide

2862

6.1

60

1409

Nátri ammonium vanadate

2863

6.1

60

1410

Potassium metavanadate

2864

6.1

60

1411

Hydroxylamine sulphate

2865

8

80

1412

Titanium trichloride hỗn hợp

2869

8

80

1413

Borohydride nhôm

2870

4.2+4.3

X333

1414

Borohydride nhôm trong các thiết bị

2870

4.2+4.3

X333

1415

Antimony dạng bột

2871

6.1

60

1416

Dibromochloropropanes

2872

6.1

60

1417

Dibutylaminoethanol

2873

6.1

60

1418

Cồn furfuryl

2874

6.1

60

1419

Hexachlorophene

2875

6.1

60

1420

Resorcinol

2876

6.1

60

1421

Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ

2878

4.1

40

1422

Selenium oxychloride

2879

8+6.1

X886

1423

Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước

2880

5.1

50

1424

Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước

2880

5.1

50

1425

Chất xúc tác kim loại khô

2881

4.2

40

1426

Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật

2900

6.2

606

1427

Bromine chloride

2901

6.1+5+9

265

1428

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

66

1429

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

60

1430

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1+3

663

1431

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1+3

63


Каталог: Img -> Document -> KTAT
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
KTAT -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
KTAT -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương