Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 104/2009/NĐ-cp ngàY 09 tháng 11 NĂM 2009 quy đỊnh danh mục hàng nguy hiểm và VẬn chuyển hàng nguy hiểm bằng phưƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ chính phủ



tải về 3.02 Mb.
trang2/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.02 Mb.
#37485
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19

104

Butyraldehyde

1129

3

33

105

Dầu long não

1130

3

30

106

Carbon disulphide

1131

3+6.1

336

107

Carbon sulphide

1131

3+6.1

336

108

Các chất dính chứa dung môi dễ cháy

1133

3

30

109

Các chất dính

1133

3

33

110

Chlorobenzene

1134

3

30

111

Ethylene chlorohydrin.

1135

6.1+3

663

112

Nhựa đường đen đã chưng cất

1136

3

30

113

Nhựa đường đen đã chưng cất

1136

3

33

114

Dung dịch phủ

1139

3

30

115

Dung dịch phủ

1139

3

33

116

Crotonaldehyde, ổn định

1143

6.1+3

663

117

Thuốc nhuộm, rắn, độc

1143

6.1

66

118

Crotonylene (2-Butyne)

1144

3

339

119

Cyclohexane

1145

3

33

120

Cyclopentane

1146

3

33

121

Decahydronaphathalene

1147

3

30

122

Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng hóa học

1148

3

30

123

Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng kỹ thuật

1148

3

33

124

Dibutyl ether

1149

3

30

125

1,2-Dichloroethylene

1150

3

33

126

Dichloropentanes

1152

3

30

127

Ethylene glycol diethyl ether

1153

3

30

128

Diethylamine

1154

3.8

338

129

Diethyl ether (ethyl ether)

1155

3

33

130

Diethyl ketone

1156

3

33

131

Diisobutyl ketone

1157

3

30

132

Diisopropylamine

1158

3+8

338

133

Diisopropy ether

1159

3

33

134

Dung dịch dimethylamine

1160

3+8

338

135

Dimethyl carbonate

1161

3

33

136

Dimethyldichlorosilane

1162

3+8

X338

137

Dimethylhydrazine, không đối xứng

1163

6.1+3+9

663

138

Dimethyl sulphide

1164

3

33

139

Dioxane

1165

3

33

140

Dioxolane

1166

3

33

141

Divinyl ether hạn chế

1167

3

339

142

Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng

1166

3

33

143

Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng

1169

3

30

144

Ethanol (Rượu Ethyl) hoặc dung dịch Ethanol (Rượu Ethyl)

1170

3

33

145

Dung dịch Ethanol (Rượu Ethyl) chứa trên 24% và dưới 70% lượng cồn

1170

3

30

146

Ethylene glycol monoethyl ether

1171

3

30

147

Ethylene glycol monoethyl ether axetat

1172

3

30

148

Ethyl axetat

1173

3

33

149

Ethybezene

1175

3

33

150

Ethyl borate

1176

3

33

151

Ethyl butyl axetat

1177

3

30

152

2-Ethyl butyraldehyde

1178

3

33

153

Ethyl butyl ether

1179

3

33

154

Ethyl butyrate

1180

3

30

155

Ethyl chloroacetate

1181

6.1+3

63

156

Ethyl chloroformate

1182

6.1+3+8

663

157

Ethyl dichlorosilance

1183

4.3+3+8

X338

158

1,2-Dicloroethene (Ethylene dichlocide)

1184

3+6.1

336

159

Ethyleneimine, hạn chế

1185

6.1+3

663

160

Ethylene glycol monomethyl ether

1188

3

30

161

Ethylene glycol monomethyl ether axetat

1189

3

30

162

Ethyl formate

1190

3

33

163

Ocryl aldehydes (ethyl hexadehydes)

1191

3

30

164

Ethyl lactate

1192

3

30

165

Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone)

1193

3

33

166

Dung dịch Ethyl nitrite

1194

3+6.1

336

167

Ethyl propionate

1195

3

33

168

Ethyl trichlorosilane

1196

3+8

X338

169

Chất chiết suất tạo mùi vị, dạng lỏng

1197

3

30

170

Chất chiết suất tạo mùi vị, dạng lỏng

1197

3

33

171

Formaldehyde dung dịch, dễ cháy

1198

3+8

38

172

Furaldehydes

1199

6.1+3

63

173

Dầu rượu tạp (fusel oil)

1201

3

30

174

Dầu rượu tạp (fusel oil)

1201

3

33

175

Dầu Diesel

1202

3

30

176

Khí dầu

1202

3

30

177

Dầu nóng (nhẹ)

1202

3

30

178

Nhiên liệu động cơ

1203

3

33

179

Heptanes

1206

3

33

180

Hexaldehyde

1207

3

30

181

Hexanes

1208

3

33

182

Mực in chứa dung môi dễ cháy

1210

3

30

183

Mực in

1210

3

33

184

Isobutanol

1212

3

30

185

Isobutyl axetat

1213

3




186

Isobutylamine

1214

3+8

338

187

Isooctenes

1216

3

33

188

Isoprene, hạn chế

1218

3

339

189

Isopropanol (Isopropyl Rượu cồn)

1219

3

33

190

Isopropyl axetat

1220

3

33

191

Isopropylamine

1221

3+8

338

192

Dầu hỏa

1223

3

30

193

Xe ton

1224

3

30

194

Xe ton

1224

3

33

195

Hợp chất mercaptans hoặc hỗn hợp mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại

1228

3+6.1

336

196

Hợp chất mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại

1228

3+6.1

36

197

Molsityl oxide

1229

3

30

198

Methanol

1230

3+6.1

336

199

Methyl axetate

1231

3

33

200

Methylamy axetate

1233

3

30

201

Methylal

1234

3

33

202

Dung dịch methylamine

1235

3+8

338

203

Methyl butyrate

1237

3

33

204

Methyl chloroformate

1238

6.1+3+8

663

205

Methyl chloromethyl ether

1239

6.1+3

663

206

Methyldichlorosilane

1242

4.3+3+8

X338

207

Methyl formate


Каталог: Img -> Document -> KTAT
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
KTAT -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
KTAT -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương