Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 104/2009/NĐ-cp ngàY 09 tháng 11 NĂM 2009 quy đỊnh danh mục hàng nguy hiểm và VẬn chuyển hàng nguy hiểm bằng phưƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ chính phủ



tải về 3.02 Mb.
trang4/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.02 Mb.
#37485
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19

1382

4.2

40

311

Nátri dithionite (Nát ri hydrosulphite)

1384

4.2

40

312

Nátri sulphide, anhydrous

1385

4.2

40

313

Nátri sulphide, ít than 30% nước của tinh thể

1385

4.2

40

314

Bánh hạt với trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%

1386

4.2

40

315

Hỗn hống (Amalgam) kim loại kiềm, dạng lỏng

1389

4.3

X423

316

Amides kim loại kiềm

1390

4.3

423

317

Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 600C

1391

4.3

X423

318

Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 600C

1391

4.3+3

X423

319

Hỗn hống (Amalgam) kim loại kiềm thổ, dạng lỏng

1392

4.3

X423

320

Hợp kim của kim loại kiềm thổ

1393

4.3

423

321

Các bua nhôm

1394

4.3

423

322

Ferrosilicon nhôm dạng bột

1395

4.3+6.1

462

323

Bột nhôm, dạng không màng

1396

4.3

423

324

Bột nhôm silicon, dạng không màng

1398

4.3

423

325

Barium

1400

4.3

423

326

Calcium

1401

4.3

423

327

Calcium carbide

1402

4.3

423

328

Calcium cyanamide

1403

4.3

423

329

Calcium silicide

1405

4.3

423

330

Caesium

1407

4.3

X423

331

Ferrosilicon

1408

4.3+6.1

462

332

Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với nước

1409

4.3

423

333

Lithium

1415

4.3

X423

334

Lithium silicon

1417

4.3

423

335

Magnesium dạng bột

1418

4.3+4.2

423

336

Hợp kim kim loại potassium, dạng lỏng

1420

4.3

X423

337

Hợp kim kim loại alkali, dạng lỏng

1421

4.3

X423

338

Hợp kim Potassium Nátri, dạng lỏng

1422

4.3

X423

339

Rubidium

1423

4.3

X423

340

Nátri

1428

4.3

X423

341

Methylate nát ri

1431

4.2+8

49

342

Tro kẽm (Zinc ashes)

1435

4.3

423

343

Kẽm dạng bụi hoặc Kẽm dạng bột

1436

4.3+4.2

423

344

Zirconium hydride

1437

4.1

40

345

Nitơ rát nhôm

1438

5.1

50

346

Ammonium dichromate

1439

5.1

50

347

Ammonium perchlorate

1442

5.1

50

348

Ammonium persulphate

1444

5.1

50

349

Barium chlorate

1445

5.1+6.1

56

350

Barium nitrate

1446

5.1+6.1

56

351

Barium perchlorate

1447

5.1+6.1

56

352

Barium permanganate

1448

5.1+6.1

56

353

Barium peroxide

1449

5.1+6.1

56

354

Bromates, chất vô cơ (nếu không có mô tả khác)

1450

5.1

50

355

Caesium nitrate

1451

5.1

50

356

Calcium chlorate

1452

5.1

50

357

Calcium chlorite

1453

5.1

50

358

Calcium nitrate

1454

5.1

50

359

Calcium perchlorate

1455

5.1

50

360

Calcium permanganate

1456

5.1

50

361

Calcium peroxide

1457

5.1

50

362

Chlorate và borate hỗn hợp

1458

5.1

50

363

Chlorate và magnesium chloride hỗn hợp

1459

5.1

50

364

Chlorates, chất vô cơ

1461

5.1

50

365

Chlorites, chất vô cơ

1462

5.1

50

366

Chriomium trioxide, thể khan

1463

5.1+a

58

367

Didymium nitrate

1465

5.1

50

368

Ferric nitrate

1466

5.1

50

369

Guanidine nitrate

1467

5.1

50

370

Nitơ rát chì

1469

5.1+6.1

56

371

Perchlorate chì

1470

5 1+6.1

56

372

Lithium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp Lithium hypochlorite

1471

5.1

50

373

Lithium peroxide

1472

5.1

50

374

Magnesium bromate

1473

5.1

50

375

Magnesium nitrate

1474

5.1

50

376

Magnesium perchlorate

1475

5.1

50

377

Magnesium peroxide

1476

5.1

50

378

Nitrates, chất vô cơ

1477

5.1

50

379

Chất rắn ô xi hóa

1479

5.1

50

380

Perchlorates, chất vô cơ

1481

5.1

50

381

Permanganates, chất vô cơ

1482

5.1

50

382

Peroxides, chất vô cơ

1483

5.1

50

383

Potassium bromate

1484

5.1

50

384

Potassium chlorate

1485

5.1

50

385

Potassium nitrate

1486

5.1

50

386

Potassium nitrate và nátri nitrite hỗn hợp

1487

5.1

50

387

Potassium nitrite

1488

5.1

50

388

Potassium perchlorate

1489

5.1

50

389

Potassium permanganate

1490

5.1

50

390

Potassium pefsulphate

1492

5.1

50

391

Nitrate bạc

1493

5.1

50

392

Bromate Nátri

1494

5.1

56

393

Nátri chlorate

1495

5.1

50

394

Nátri chlorite

1496

5.1

50

395

Nátri nitrate

1498

5.1

50

396

Nátri nitrate và potassium nitrate hỗn hợp

1499

5.1

50

397

Nitrite Nátri

1500

5.1+6.1

56

398

Perchlorate Nátri

1502

5.1

50

399

Permanganate Nátri

1503

5.1

50

400

Persulphate Nátri

1505

5.1

50

401

Strontium chlorate

1506

5.1

50

402

Strontium nitrate

1507

5.1

50

403

Strontium perchlorate

1508

5.1

50

404

Strontium peroxide

1509

5.1

50

405

Tetranitromethane

1510

5.1+6.1

559

406

Urea hydeogen peroxide

1511

5.1+8

58

407

Nitrie ammonium kẽm

1512

5.1

50

408

Chlorate kẽm

1513

5.1

50

409

Nitrate kẽm

1514

5.1

50

410

Kẽm permanganate

1515

5.1

50

411

Peroxide kẽm

1516

5.1

50

412

Acetone cyanohydrin, được làm ổn định

1541


Каталог: Img -> Document -> KTAT
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
KTAT -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
KTAT -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương