Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 104/2009/NĐ-cp ngàY 09 tháng 11 NĂM 2009 quy đỊnh danh mục hàng nguy hiểm và VẬn chuyển hàng nguy hiểm bằng phưƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ chính phủ



tải về 3.02 Mb.
trang7/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.02 Mb.
#37485
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   19
1769

8

X80

618

Diphenylmethyl bromide

1770

8

80

619

Dodecyltrichlorosilane

1771

8

X80

620

Feffic chloride, khan

1773

8

80

621

Fluoroboric acid

1775

8

80

622

Fluorophosphoric acid, khan

1776

1

80

623

Fluorosulphonic acid

1777

8

88

624

Fluorosilicic acid

1778

8

80

625

Formic acid

1779

8

80

626

Fumaryl chloride

1780

8

80

627

Hexadecyltrichlorosilane

1781

8

X80

628

Hexafluorophosphoric acid

1782

8

80

629

Hexamethylenediamine, dung dịch

1783

8

80

630

Hexyltrichlorosilane

1784

8

X80

631

Hydriodic acid, dung dịch

1787

8

80

632

Hydrochloric acid, dung dịch

1788

8

80

633

Hydrochloric acid, dung dịch

1789

8

80

634

Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60 đến 85% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

886

635

Hydrofluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

86

636

Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

886

637

Hypochlorite dung dịch

1791

8

80

638

Iodine monochloride

1792

8

80

639

Isopropyl acid phosphate

1793

8

80

640

Sulphate chì

1794

8

80

641

Hydrofluoric acid và sulphuric acid hỗn hợp

1796

8+6.1

886

642

Nitrating acid, hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid

1796

8

80

643

Nitrating acid, hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid

1796

8+5

885

644

Nonyltrichlorosilane

1799

8

X80

645

Octadecyltrichlorosilane

1800

8

x80

646

Octyltrichlorosilane

1801

8

X80

647

Perchloric acid

1802

8

85

648

Phenolsulphonic acid, dạng lỏng

1803

8

80

649

Phenyltrichlorosilane

1804

8

X80

650

Phosphoric acid

1805

8

80

651

Phosphorus pentachloride

1806

8

80

652

Phosphorus pentoxide

1807

8

80

653

Phosphorus tribromide

1808

8

X80

654

Phosphorus trichloride

1809

6.1+8

668

655

Phosphorus oxychloride

1810

8

X80

656

Potassium hydrogendifluoride

1811

8+6.1

86

657

Potassium fluoride

1812

6.1

60

658

Potassium hydroxide, chất rắn

1813

8

80

659

Potassium hydroxide dung dịch

1814

8

80

660

Propionyl chloride

1815

3+8

338

661

Propyltrichlorosilane

1816

8+3

X83

662

Pyrosulphuryl chloride

1817

8

X80

663

Silicon tetrachloride

1818

8

X80

664

Nátri aluminate, dung dịch

1819

8

80

665

Nátri hydroxide, chất rắn

1823

8

80

666

Nátri hydroxide dung dịch

1824

8

80

667

Nátri monoxide

1825

8

80

668

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi chứa hơn 50% nitric acid

1826

8

80

669

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50% nitric acid

1826

8+5

885

670

Stannic chloride, khan

1827

8

X80

671

Sulphur chlorides

1828

8

X88

672

Sulphur trioxide, ổn định

1829

8

X88

673

Sulphur acid, chứa hơn 51% acid

1830

8

50

674

Sulphuric acid, có khói

1831

8+6.1

X886

675

Sulphuric acid, dùng rồi

1832

8

80

676

Sulphurous acid

1833

8

80

677

Sulphuryl chloride

1834

8

X88

678

Tetramethylammonium hydroxide

1835

8

80

679

Thionyl chloride

1836

8

X89

680

Thiophosphoryl chloride

1837

8

X80

681

Titanium tetrachloride

1838

8

X80

682

Trichloroacetic acid

1839

8

80

683

Kẽm chloride dung dịch

1840

8

80

684

Acetaldehyde ammonia

1841

8

90

685

Amimnium dinitro-o-cresolate

1843

9

60

686

Carbon tetrachloride

1846

6.1

60

687

Potussium sulphide, hydrated

1847

8

80

688

Propionic acid

1848

8

80

689

Nátri sulphide, hydrated

1849

8

80

690

Thuốc độc dạng lỏng

1851

6.1

60

691

Hexafluoropropylene (R 1216)

1858

2

20

692

Silicon tetrafluoride, dạng nén

1859

6.1+8

268

693

Vinyl fluoride, hạn chế

1860

3

239

694

Ethyl crotonate

1862

3

33

695

Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không

1863

3

30

696

Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không

1863

3

33

697

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

30

698

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

33

699

Decaborane

1868

4.1+6.1

46

700

Magnesium

1869

4.1

40

701

Hợp kim magnesium

1869

4.1

40

702

Titamium hydride

1871

4.1

40

703

Dioxide chì

1872

5.1+6.1

56

704

Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid theo khối lượng

1873

5.1+8

558

705

Barium oxide

1884

6.1

60

706

Benzidine

1885

6.1

60

707

Benzylidene chloride

1886

6.1

60

708

Bromochloromethane

1887

6.1

60

709

Chloroform

1888

6.1

60

710

Cyanogen bromide

1889

6.1+8

668

711

Ethyl bromide

1891

6.1

60

712

Ethyldichloroarsine

1892

6.1

66

713

Phenylmercuric hydroxide

1894

6.1

60

714

Phenylmercuric nitate

1895

6.1

60

715

Tetrachloroethylene

1897

6.1

60

716

Acetyl iodide

1898

8

80

717

Diisooctyl acid phosphate

1902

8

80

718

Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

80

719

Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903


Каталог: Img -> Document -> KTAT
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
KTAT -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
KTAT -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương