Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 104/2009/NĐ-cp ngàY 09 tháng 11 NĂM 2009 quy đỊnh danh mục hàng nguy hiểm và VẬn chuyển hàng nguy hiểm bằng phưƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ chính phủ



tải về 3.02 Mb.
trang6/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.02 Mb.
#37485
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19
6.1

60

515

Nicotine

1654

6.1

60

516

Nicotine hợp chất hoặc nicotine rắn

1655

6.1

66

517

Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, rắn

1655

6.1

60

518

Nicotine hydrochloride, dạng lỏng hoặc dung dịch

1656

6.1

60

519

Nicotine salicylate

1657

6.1

60

520

Nicotine sulphate, chất rắn

1658

6.1

60

521

Nicotine suphate, dung dịch

1658

6.1

60

522

Nicotine tartrate

1659

6.1

60

523

Nitroaniline (o-, m-, p-)

1661

6.1

60

524

Nitrobenzene

1662

6.1

60

525

Nitrophenols

1663

6.1

60

526

Nitrotoluenes, dạng lỏng

1664

6.1

60

527

Nitroxylenes, dạng lỏng

1665

6.1

60

528

Pentachloroethane

1669

6.1

60

529

Perchloromethyl mercaptan

1670

6.1

66

530

Phenol, rắn

1671

6.1

60

531

Phenylcarbylamine chloride

1672

6.1

66

532

Phenylenediamines (o-, m-, p-)

1673

6.1

60

533

Phenylmercuric axetat

1674

6.1

60

534

Potassium arsenate

1677

6.1

60

535

Potassium arsenite

1678

6.1

60

536

Potassium cuprocyanide

1679

6.1

60

537

Potassium cyanide

1680

6.1

66

538

Silver arsenite

1683

6.1

60

539

Silver cyanide

1684

6.1

60

540

Nátri arsenite

1685

6.1

60

541

Nátri arsenite, dung dịch

1686

6.1

60

542

Nátri cacodylate

1688

6.1

60

543

Nátri cyanide

1689

6.1

66

544

Nátri fluoride

1690

6.1

60

545

Strontium arsenite

1691

6.1

60

546

Strychnine hoặc muối strychnine

1692

6.1

66

547

Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng

1693

6.1

66

548

Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng

1693

6.1

60

549

Bromobenzyl cyanides

1694

6.1

66

550

Chloroacetone, ổn định

1695

6.1+3+9

663

551

Chloroacetophenone

1697

6.1

60

552

Diphenylamine chloroarsine

1698

6.1

66

553

Diphenylchloroarsine

1699

6.1

66

554

Xylyl bromide

1701

6.1

60

555

1,1,2,2-Tetrachloroethane

1702

6.1

60

556

Tetraethyl dithiopyrophosphate

1704

6.1

60

557

Thallium hợp chất

1707

6.1

60

558

Toluidines

1708

6.1

60

559

2,4-Toluylenediamine

1709

6.1

60

560

Trichloroethylene

1710

6.1

60

561

Xylidines

1711

6.1

60

562

Kẽm arsenate

1712

6.1

60

563

Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp

1712

6.1

60

564

Kẽm arsenite

1712

6.1

60

565

Kẽm cyanide

1713

6.1

66

566

Acetic anhydride

1715

8+3

83

567

Acetyl bromide

1716

8

90

568

Acetyl chloride

1717

8+3

X338

569

Butyl acid phosphate

1718

8

80

570

Chất lỏng alkali ăn mòn

1719

8

80

571

Allyl chlorofomate

1722

6.1+8+3

638

572

Allyl iodide

1723

3+9

338

573

Allyl trichlorosilane ổn định

1724

8+3

X839

574

Bromide nhôm khan

1725

8

80

575

Chloride nhôm khan

1726

8

80

576

Ammonium hydrogendifluoride rắn

1727

8

80

577

Amyltrichlorosilane

1728

9

X80

578

Anisoyl chloride

1729

8

80

579

Antimony pentachloride, dạng lỏng

1730

8

X80

580

Antimony pentachloride dung dịch

1731

8

80

581

Antimony pentafluoride

1732

8+6.1

86

582

Antimony trichloride

1733

8

80

583

Benzoyl chloride

1736

8

80

584

Benzyl bromide

1737

6.1+9

68

585

Benzyl chloride

1738

6.1+8

68

586

Benzyl chloroformate

1739

8

88

587

Hydrogendifluorides

1740

8

80

588

Hợp chất Boron trifluoride acectic acid

1742

8

80

589

Hợp chất Boron trifluoride propionic acid

1743

8

80

590

Bromine hoặc dung dịch bromine

1744

8+6.1

886

591

Bromine pentafluoride

1745

5.1+6.1+8

568

592

Bromine trifluoride

1746

5.1+6.1+8

568

593

Butyltrichlorosilane

1747

8+3

X83

594

Calcium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp Calcium hypochorite

1748

5.1

50

595

Chlorine trifluoride

1749

6.1+5+8

265

596

Chloroacetic acid dung dịch

1750

6.1+8

68

597

Chloroacetic acid, rắn

1751

6.1+8

68

598

Chloroacetyl chloride

1752

6.1+8

668

599

Chlorophenyltrichlorosilane

1753

8

X80

600

Chlorosulphonic acid

1754

8

X88

601

Chromic acid, dung dịch

1755

8

80

602

Chromic fluoride, chất rắn

1756

8

80

603

Chromic fluoride, dung dịch

1757

8

80

604

Chromium oxychloride

1758

8

X88

605

Chất ăn mòn rắn

1759

a

88

606

Chất ăn mòn rắn

1759

a

50

607

Chất ăn mòn dạng lỏng

1760

8

88

608

Chất ăn mòn dạng lỏng

1760

8

80

609

Cupriethylenediamine, dung dịch

1761

8+6.1

86

610

Cyclohexenyltrichlorosilane

1762

8

X80

611

Cyclohexyltrichlorosilane

1763

8

X80

612

Dichloroacetic acid

1764

8

80

613

Dichloroacetyl chloride

1765

8

X80

614

Dichlorophenyltrichlorosilane

1766

8

X80

615

Diethyldichlorosilane

1767

8+3

X83

616

Difluorophosphoric acid, khan

1768

8

80

617

Diphenyldichlorosilane


Каталог: Img -> Document -> KTAT
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
KTAT -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
KTAT -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương