8
88
|
720
|
Selenic acid
|
1905
|
8
|
98
|
721
|
Sludge acid
|
1906
|
8
|
80
|
722
|
Soda Iime
|
1907
|
8
|
80
|
723
|
Chlorite dung dịch
|
1908
|
8
|
80
|
724
|
Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp
|
1912
|
3
|
23
|
725
|
Neon, làm lạnh dạng lỏng
|
1913
|
2
|
22
|
726
|
Butyl propionates
|
1914
|
3
|
30
|
727
|
Cyclohexanone
|
1915
|
3
|
30
|
728
|
2,2’-Dichlorodiethyl ether
|
1916
|
6.1+3
|
63
|
729
|
Ethyl arylate, hạn chế
|
1917
|
3
|
339
|
730
|
Isopropylbenzene (Cumene)
|
1918
|
3
|
30
|
731
|
Methyl acrylate, hạn chế
|
1919
|
1
|
339
|
732
|
Nonanes
|
1920
|
3
|
30
|
733
|
Propyleneimine, hạn chế
|
1921
|
3+6.1
|
336
|
734
|
Pyrrolidine
|
1922
|
3+8
|
331
|
735
|
Calcium dithionite
|
1923
|
4.2
|
40
|
736
|
Methyl magnesium bromide trong ethyl ether
|
1928
|
4.3+3
|
X323
|
737
|
Potassium dithionite
|
1929
|
4.2
|
40
|
738
|
Kẽm dithionite
|
1931
|
9
|
90
|
739
|
Zirconium dạng vụn (nhỏ)
|
1932
|
4.2
|
40
|
740
|
Cyanide dung dịch
|
1935
|
6.1
|
66
|
741
|
Cyanide dung dịch
|
1935
|
6.1
|
60
|
742
|
Bromoacetic acid
|
1938
|
8
|
80
|
743
|
Phosphorus oxybromide
|
1939
|
8
|
80
|
744
|
Thioglycolic acid
|
1940
|
a
|
80
|
745
|
Dibromodifluoromethane
|
1941
|
9
|
90
|
746
|
Ammonium nitrate
|
1942
|
5.1
|
50
|
747
|
Argon, làm lạnh dạng lỏng
|
1951
|
2
|
22
|
748
|
Athylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, ít hơn 91% ethylene oxide
|
1952
|
2
|
20
|
749
|
Khí dạng nén, độc, dễ cháy
|
1953
|
6.1+3
|
263
|
750
|
Khí dạng nén, dễ cháy
|
1954
|
3
|
23
|
751
|
Khí dạng nén, độc
|
1955
|
6.1
|
26
|
752
|
Khí nén
|
1956
|
2
|
20
|
753
|
Deuterium, dạng nén
|
1957
|
3
|
23
|
754
|
1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R 114)
|
1958
|
2
|
20
|
755
|
1,1-Difluorethylene (R 1132a)
|
1959
|
3
|
239
|
756
|
Ethane, làm lạnh dạng lỏng
|
1961
|
3
|
223
|
757
|
Ethylene, dạng nén
|
1962
|
3
|
23
|
758
|
Helium, làm lạng dạng lỏng
|
1963
|
2
|
22
|
759
|
Hỗn hợp khí hydrocarbon, nén
|
1964
|
3
|
23
|
760
|
Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng, nếu không có mô tả khác, như hỗn hợp A, A01, A02, A0. A1, B1, B2, B hoặc C
|
1965
|
3
|
23
|
761
|
Hydrogen, làm lạnh dạng lỏng
|
1966
|
3
|
223
|
762
|
Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc
|
1967
|
6.1
|
26
|
763
|
Thuốc trừ sâu khí
|
1968
|
2
|
20
|
764
|
Isobutane
|
1969
|
3
|
23
|
765
|
Krypton, làm lạnh dạng lỏng
|
1970
|
2
|
22
|
766
|
Methane, dạng nén
|
1971
|
3
|
23
|
767
|
Khí tự nhiên, dạng nén
|
1971
|
3
|
23
|
768
|
Mathene, làm lạnh dạng lỏng
|
1972
|
3
|
223
|
769
|
Khí tự nhiên, làm lạnh dạng lỏng
|
1972
|
3
|
223
|
770
|
Chlorodifluoromethane và chloropentafluoroethane hỗn hợp (R 502)
|
1973
|
2
|
20
|
771
|
Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1)
|
1974
|
2
|
20
|
772
|
Octafluorocyclobutane (RC 318)
|
1976
|
2
|
20
|
773
|
Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng
|
1977
|
2
|
22
|
774
|
Propane
|
1978
|
3
|
23
|
775
|
Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén
|
1979
|
2
|
20
|
776
|
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén
|
1980
|
2
|
20
|
777
|
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén
|
1981
|
2
|
20
|
778
|
Tetrafluoromethane (R 14), dạng nén
|
1982
|
2
|
20
|
779
|
I-Chloro-2,2,2-triflouroethane (R 133a)
|
1983
|
2
|
20
|
780
|
Trifluoromethane (R 23)
|
1984
|
2
|
20
|
781
|
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc
|
1986
|
3+6.1
|
36
|
782
|
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc
|
1986
|
3+6.1
|
336
|
783
|
Rượu cồn
|
1987
|
3
|
33
|
784
|
Rượu cồn
|
1987
|
3
|
30
|
785
|
Aldehydes, dễ cháy, chất độc
|
1988
|
3+6.1
|
336
|
786
|
Aldehydes, dễ cháy, chất độc
|
1988
|
3+6.1
|
36
|
787
|
Aldehydes
|
1989
|
3
|
33
|
788
|
Aldehydes
|
1989
|
3
|
30
|
789
|
Benzaldehyde
|
1990
|
9
|
90
|
790
|
Chloroprene, hạn chế
|
1991
|
3+6.1
|
336
|
791
|
Chất lỏng dễ cháy, độc
|
1992
|
3+6.1
|
336
|
792
|
Chất lỏng dễ cháy, độc
|
1992
|
3+6.1
|
36
|
793
|
Chất lỏng dễ cháy
|
1993
|
3
|
33
|
794
|
Chất lỏng dễ cháy
|
1993
|
3
|
30
|
795
|
Iron pentacarbonyl
|
1994
|
6.1+3
|
663
|
796
|
Nhựa đường dạng lỏng
|
1999
|
3
|
30
|
797
|
Nhựa đường dạng lỏng
|
1999
|
3
|
33
|
798
|
Cobalt naphthenates, dạng bột
|
2001
|
4.1
|
40
|
799
|
Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước
|
2003
|
4.2+4.3
|
X333
|
800
|
Magnesium diamide
|
2004
|
4.2
|
40
|
801
|
Magnesium diphenyl
|
2005
|
4.2+4.3
|
X333
|
802
|
Zirconium dạng bột, khô
|
2008
|
4.2
|
40
|
803
|
Hydrogen peroxide, dung dịch
|
2014
|
5.1+8
|
58
|
804
|
Hydrogen peroxide, dung dịch, được làm ổn định
|
2015
|
5.1+
|
559
|
805
|
Hydrogen peroxide, được làm ổn định
|
2015
|
5.1+8
|
559
|
806
|
Chloroanilines, chất rắn
|
2018
|
6.1
|
60
|
807
|
Chloroanilines, dạng lỏng
|
2019
|
6.1
|
60
|
808
|
Chlorophenols, chất rắn
|
2020
|
6.1
|
60
|
809
|
Chlorophenols, dạng lỏng
|
2021
|
6.1
|
60
|
810
|
Cresylic acid
|
2022
|
6.1+8
|
68
|
811
|
Epichlorohydrin
|
2023
|
6.1+3
|
63
|
812
|
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng
|
2024
|
6.1
|
66
|
813
|
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng
|
2024
|
6.1
|
60
|
814
|
Thủy ngân hợp chất, chất rắn
|
2025
|
6.1
|
60
|
815
|
Thủy ngân hợp chất, chất rắn
|
2025
|
6.1
|
66
|
816
|
Phenylmercuric hợp chất
|
2026
|
6.1
|
66
|
817
|
Phenylmercuric hợp chất
|
2026
|
6.1
|
60
|
818
|
Nát ri arsenite, chất rắn
|
2027
|
6.1
|
60
|
819
|
Hydrazine dung dịch nước
|
2030
|
8+6.1
|
86
|
820
|
Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, ít hơn 70% acid tinh khiết
|
2031
|
8
|
80
|
821
|
|