Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 104/2009/NĐ-cp ngàY 09 tháng 11 NĂM 2009 quy đỊnh danh mục hàng nguy hiểm và VẬn chuyển hàng nguy hiểm bằng phưƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ chính phủ



tải về 3.02 Mb.
trang8/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.02 Mb.
#37485
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   19
8

88

720

Selenic acid

1905

8

98

721

Sludge acid

1906

8

80

722

Soda Iime

1907

8

80

723

Chlorite dung dịch

1908

8

80

724

Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp

1912

3

23

725

Neon, làm lạnh dạng lỏng

1913

2

22

726

Butyl propionates

1914

3

30

727

Cyclohexanone

1915

3

30

728

2,2’-Dichlorodiethyl ether

1916

6.1+3

63

729

Ethyl arylate, hạn chế

1917

3

339

730

Isopropylbenzene (Cumene)

1918

3

30

731

Methyl acrylate, hạn chế

1919

1

339

732

Nonanes

1920

3

30

733

Propyleneimine, hạn chế

1921

3+6.1

336

734

Pyrrolidine

1922

3+8

331

735

Calcium dithionite

1923

4.2

40

736

Methyl magnesium bromide trong ethyl ether

1928

4.3+3

X323

737

Potassium dithionite

1929

4.2

40

738

Kẽm dithionite

1931

9

90

739

Zirconium dạng vụn (nhỏ)

1932

4.2

40

740

Cyanide dung dịch

1935

6.1

66

741

Cyanide dung dịch

1935

6.1

60

742

Bromoacetic acid

1938

8

80

743

Phosphorus oxybromide

1939

8

80

744

Thioglycolic acid

1940

a

80

745

Dibromodifluoromethane

1941

9

90

746

Ammonium nitrate

1942

5.1

50

747

Argon, làm lạnh dạng lỏng

1951

2

22

748

Athylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, ít hơn 91% ethylene oxide

1952

2

20

749

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1953

6.1+3

263

750

Khí dạng nén, dễ cháy

1954

3

23

751

Khí dạng nén, độc

1955

6.1

26

752

Khí nén

1956

2

20

753

Deuterium, dạng nén

1957

3

23

754

1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R 114)

1958

2

20

755

1,1-Difluorethylene (R 1132a)

1959

3

239

756

Ethane, làm lạnh dạng lỏng

1961

3

223

757

Ethylene, dạng nén

1962

3

23

758

Helium, làm lạng dạng lỏng

1963

2

22

759

Hỗn hợp khí hydrocarbon, nén

1964

3

23

760

Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng, nếu không có mô tả khác, như hỗn hợp A, A01, A02, A0. A1, B1, B2, B hoặc C

1965

3

23

761

Hydrogen, làm lạnh dạng lỏng

1966

3

223

762

Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc

1967

6.1

26

763

Thuốc trừ sâu khí

1968

2

20

764

Isobutane

1969

3

23

765

Krypton, làm lạnh dạng lỏng

1970

2

22

766

Methane, dạng nén

1971

3

23

767

Khí tự nhiên, dạng nén

1971

3

23

768

Mathene, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

769

Khí tự nhiên, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

770

Chlorodifluoromethane và chloropentafluoroethane hỗn hợp (R 502)

1973

2

20

771

Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1)

1974

2

20

772

Octafluorocyclobutane (RC 318)

1976

2

20

773

Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng

1977

2

22

774

Propane

1978

3

23

775

Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén

1979

2

20

776

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén

1980

2

20

777

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén

1981

2

20

778

Tetrafluoromethane (R 14), dạng nén

1982

2

20

779

I-Chloro-2,2,2-triflouroethane (R 133a)

1983

2

20

780

Trifluoromethane (R 23)

1984

2

20

781

Rượu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3+6.1

36

782

Rượu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3+6.1

336

783

Rượu cồn

1987

3

33

784

Rượu cồn

1987

3

30

785

Aldehydes, dễ cháy, chất độc

1988

3+6.1

336

786

Aldehydes, dễ cháy, chất độc

1988

3+6.1

36

787

Aldehydes

1989

3

33

788

Aldehydes

1989

3

30

789

Benzaldehyde

1990

9

90

790

Chloroprene, hạn chế

1991

3+6.1

336

791

Chất lỏng dễ cháy, độc

1992

3+6.1

336

792

Chất lỏng dễ cháy, độc

1992

3+6.1

36

793

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

33

794

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

30

795

Iron pentacarbonyl

1994

6.1+3

663

796

Nhựa đường dạng lỏng

1999

3

30

797

Nhựa đường dạng lỏng

1999

3

33

798

Cobalt naphthenates, dạng bột

2001

4.1

40

799

Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước

2003

4.2+4.3

X333

800

Magnesium diamide

2004

4.2

40

801

Magnesium diphenyl

2005

4.2+4.3

X333

802

Zirconium dạng bột, khô

2008

4.2

40

803

Hydrogen peroxide, dung dịch

2014

5.1+8

58

804

Hydrogen peroxide, dung dịch, được làm ổn định

2015

5.1+

559

805

Hydrogen peroxide, được làm ổn định

2015

5.1+8

559

806

Chloroanilines, chất rắn

2018

6.1

60

807

Chloroanilines, dạng lỏng

2019

6.1

60

808

Chlorophenols, chất rắn

2020

6.1

60

809

Chlorophenols, dạng lỏng

2021

6.1

60

810

Cresylic acid

2022

6.1+8

68

811

Epichlorohydrin

2023

6.1+3

63

812

Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

66

813

Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

60

814

Thủy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

60

815

Thủy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

66

816

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

66

817

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

60

818

Nát ri arsenite, chất rắn

2027

6.1

60

819

Hydrazine dung dịch nước

2030

8+6.1

86

820

Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, ít hơn 70% acid tinh khiết

2031

8

80

821


Каталог: Img -> Document -> KTAT
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
KTAT -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
KTAT -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương