Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 104/2009/NĐ-cp ngàY 09 tháng 11 NĂM 2009 quy đỊnh danh mục hàng nguy hiểm và VẬn chuyển hàng nguy hiểm bằng phưƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ chính phủ



tải về 3.02 Mb.
trang9/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.02 Mb.
#37485
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   19
Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, trên 70% acid tinh khiết

2031

8+5

ass

822

Nitric acid, khói màu đỏ

2032

8+5+6.1

856

823

Potassium monoxide

2033

8

80

824

Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén

2034

3

23

825

1,1,1 - Trifluoroethane (R 143 a)

2035

3

23

826

Xenon, dạng nén

2036

2

20

827

Dinitrotoluenes

2038

6.1

60

828

2,2-Dimethylpropane

2044

3

23

829

Isobutyraldehyde

2045

3

33

830

Cymenes (o-, m-, p-) (Methyl isopropyl benzenes)

2046

3

30

831

Dichloropropenes

2047

3

30

832

Dichloropropenes

2047

3

33

833

Dicyclopentadiene

2048

3

30

834

Diethylbezene (o-, m-, p-)

2049

3

30

835

Diisobutyllene, isomeric hợp chất

2050

3

33

836

2-Dimethylaminoethanol

2051

8+3

83

837

Dipentene

2052

3

30

838

Methyl isobutyl carbinol

2053

3

30

839

Morpholine

2054

3

30

840

Styrene monomer, hạn chế (Vinylbenzene)

2055

3

39

841

Tetrahydrofuran

2056

3

33

842

Tripropylene

2057

3

30

843

Tripropylene

2057

3

33

844

Valeraldehyde

2058

3

33

845

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

30

846

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

33

847

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A1

2067

5.1

50

848

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2

2068

5.1

50

849

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3

2069

5.1

50

850

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4

2070

5.1

50

851

Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia

2073

2

20

852

Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia

2073

2

20

853

Acrylamide

2074

6.1

60

854

Chloral, khan, hạn chế

2075

6.1

60

855

Cresols (o-, m-, p-)

2076

6.1+8

68

856

alpha-Naphthylamine

2077

6.1

60

857

Toluene diisocyanate

2078

6.1

60

858

Diethylenetriamine

2079

8

80

859

Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng

2187

2

22

860

Dichlorosilane

2189

6.1+5+9

263

861

Sulphuryl fluoride

2191

6.1

26

862

Hexafluoroethane (R 116), dạng nén

2193

2

20

863

Hydrogen iodide, khan

2197

6.1+8

268

864

Propadiene, hạn chế

2200

3

239

865

Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng

2201

2+5

225

866

Silane, dạng nén

2203

3

23

867

Carbonyl sulphide

2204

6.1+3

263

868

Adiponitrile

2205

6.1

60

869

Isocyanates dung dịch, chất độc

2206

6.1

60

870

Isocyanates, chất độc

2206

6.1

60

871

Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô

2208

5.1

50

872

Formaldehyde dung dịch

2209

8

50

873

Maneb

2210

4.2+4.3

40

874

Chất điều chế maneb

2210

4.2+43

40

875

Hạt polymeric được làm nở, tạo ra hơi dễ cháy

2211

-

90

876

Amiăng xanh (Crocidolite)

2212

9

90

877

Amiăng nâu (Amosite hoặc Mysorite)

2212

9

90

878

Paraformaldehyde

2213

4.1

40

879

Phthalic anhydride

2214

8

80

880

Maleic anhydride

2215

8

80

881

Bánh hạt với ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%

2217

4.2

40

882

Acrylic acid, hạn chế

2218

8+3

839

883

Allyl glycidyl ether

2219

3

30

884

Anisole

2222

3

30

885

Benzonitrile

2224

6.1

60

886

Benzenesulphonyl chloride

2225

8

80

887

Benzotrichloride

2226

8

80

888

n-Butyl methacrylate, hạn chế

2227

3

39

889

Chloroacetaldehyde

2232

6.1

66

890

Chloroanisidines

2233

6.1

60

891

Chlorobenzotrifluorides (o-, m-, p-)

2234

3

30

892

Chlorobenzyl chlorides

2235

6.1

60

893

3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate

2236

6.1

60

894

Chloronitroanilines"

2237

6.1

60

895

Chlorotoluenes (o-, m, p-)

2238

3

30

896

Chlorotoluidines

2239

6.1

60

897

Chromosulphuric acid

2240

8

88

898

Cycloheptane

2241

3

33

899

Cycloheptene

2242

3

33

900

Cyclohexyl axetat

2243

3

30

901

Cyclopentanol

2244

3

30

902

Cyclopentanone

2245

3

30

903

Cyclopentene

2246

3

33

904

n-Decane

2247

3

30

905

Di-n-butylamine

2248

9+3

83

906

Dichlorophenyl isocyanates

2250

6.1

60

907

2,5-Norbornadiene (Dicycloheptadiene), hạn chế

2251

3

339

908

1,2-Dimethoxyethane

2252

3

33

909

N,N -Dimethylaniline

2253

6.1

60

910

Cyclohexene

2256

3

33

911

Potassium

2257

4.3

X423

912

1,2-Propylenediamine

2258

8+3

83

913

Triethylenetetramine

2259

8

80

914

Tripropylamine

2260

3+9

39

915

Xylenols

2261

6.1

60

916

Dimethylcarbamoyl chloride

2262

8

80

917

Dimethylcyclohexanes

2263

3

33

918

Dimethylcyclohexylamine

2264

9+3

83

919

N,N -Dimethylformamide

2265

3

30

920

Dimethyl-N-propylamine

2266

3+8

338

921

Dimethyl thiophosphoryl chloride

2267

6.1+8

68

922

3,3'-iminodipropylamine

2269

8

50

923

Ethylamine dung dịch

2270

3+8

338


Каталог: Img -> Document -> KTAT
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
KTAT -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
KTAT -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương