Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 104/2009/NĐ-cp ngàY 09 tháng 11 NĂM 2009 quy đỊnh danh mục hàng nguy hiểm và VẬn chuyển hàng nguy hiểm bằng phưƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ chính phủ



tải về 3.02 Mb.
trang13/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.02 Mb.
#37485
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19

2649

6.1

60

1233

1,1-Dichloro-1-nitroethane

2650

6.1

60

1234

4,4'-Diaminodiphenylmethana

2651

6.1

60

1235

Benzyl iodide

2653

6.1

60

1236

Potassium fluorosilicate

2655

6.1

60

1237

Quinoline

2656

6.1

60

1238

Selenium disulphide

2657

6.1

60

1239

Nátri chloroaxetat

2659

6.1

60

1240

Nitrotoluidines (mono)

2660

6.1

60

1241

Hexachloroacetone

2661

6.1

60

1242

Hydroquinone

2662

6.1

60

1243

Dibromomethane

2664

6.1

60

1244

Butyltoluenes

2667

6.1

60

1245

Chloroacetonitrile

2668

6.1+3

63

1246

Chlorocresols

2669

6.1

60

1247

Cyanuric chloride

2670

8

80

1248

Aminopyridines (o-, m-, p-)

2671

6.1

60

1249

Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35% ammonia

2672

8

80

1250

2-Amino-4-chlorophenol

2673

6.1

60

1251

Nátri fluorosilicate

2674

6.1

60

1252

Rubidium hydroxide dung dịch

2677

8

80

1253

Rubidium hydroxide

2678

8

80

1254

Lithium hydroxide, dung dịch

2679

8

80

1255

Lithium hydroxide

2680

8

80

1256

Caesium hydroxide, dung dịch

2681

8

80

1257

Caesium hydroxide

2682

8

80

1258

Ammonium sulphide, dung dịch

2683

8+6.1+3

86

1259

Diethylaminopropylamine

2684

3+8

38

1260

N,n-Diethylethylenediamine

2685

8+3

83

1261

2-Diethylaminoethanol

2686

8+3

83

1262

Dicyclohexylammonium nitrite

2687

4.1

40

1263

1-Bromo-3-chloropropane

2688

6.1

60

1264

Glycerol alpha-monochlorohydrin

2689

6.1

60

1265

N,n-Butylimidazole

2690

6.1

60

1266

Phosphorus pentabromide

2691

8

80

1267

Boron tribromide

2692

8

X88

1268

Bisulphites, dung dịch

2693

8

80

1269

Tetrahydrophthalic anhydrides

2698

8

80

1270

Trifluoroacetic acid

2699

8

88

1271

1-Pentol

2705

8

80

1272

Dimethyldioxanes

2707

3

30

1273

Dimethyldioxanes

2707

3

33

1274

Butylbenzenes

2709

3

30

1275

Dipropyl ketone

2710

3

30

1276

Acridine

2713

6.1

60

1277

Resinate kẽm

2714

4.1

40

1278

Resinate nhôm

2715

4.1

40

1279

1,4-Butynediol

2716

6.1

60

1280

Long não, tổng hợp

2717

4.1

40

1281

Barium bromate

2719

5.1+6.1

56

1282

Chromium nitrate

2720

5.1

50

1283

Chlorate đồng

2721

5.1

50

1284

Lithium nitrate

2722

5.1

50

1285

Magnesium chlorate

2723

5.1

50

1286

Maganese nitrate

2724

5.1

50

1287

Nickel nitrate

2725

5.1

50

1288

Nickel nitrite

2726

5.1

50

1289

Thallium nitrate

2727

6.1+5

65

1290

Zirconium nitrate

2728

5.1

50

1291

Hexachlorobenzene

2729

6.1

60

1292

Nitroanisole, dạng lỏng

2730

6.1

60

1293

Nitrobromobenzene

2732

6.1

60

1294

Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn

2733

3+8

338

1295

Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn

2733

3+8

38

1296

Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8+3

883

1297

Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8+3

83

1298

Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn

2735

8

88

1299

Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn

2735

8

80

1300

N-Butylaniline

2738

6.1

60

1301

Butyric anhydride

2739

8

80

1302

n-Propyl chloroformate

2740

6.1+8+3

668

1303

Barium hypochlorite

2741

5.1+6.1

56

1304

Chloroformates, chất độc, ăn mòn, dễ cháy

2742

6.1+3+8

638

1305

n-Butyl chloroformate

2743

6.1+3+8

638

1306

Cyclobutyl chloroformate

2744

6.1+3+8

638

1307

Chloromethyl chloroformate

2745

6.1+8

68

1308

Phenyl chlomfomate

2746

6.1+8

68

1309

Tert-Butylcyclohexyl chloroformate

2747

6.1

60

1310

2-Ethylhexyl chloroformate

2748

6.1+8

68

1311

Tetramethylsilane

2749

3

33

1312

1,3-Dichloropropanol-2

2750

6.1

60

1313

Diethylthiophosphoryl chloride

2751

8

80

1314

1,2-Epoxy-3-ethoxypropane

2752

3

30

1315

N-Ethylbenzyltoluidines

2753

6.1

60

1316

N-Ethyltoluidines

2754

6.1

60

1317

Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc

2757

6.1

60

1318

Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc

2757

6.1

66

1319

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2758

3+6.1

336

1320

Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc

2759

6.1

66

1321

Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc

2759

6.1

60

1322

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2760

3+6.1

336

1323

Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc

2761

6.1

66

1324

Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc

2761

6.1

60

1325

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2762

3+6.1

336

1326

Thuốc trừ sâu triazine rắn, độc

2763

6.1

66

1327

Thuốc trừ sâu triazine rắn, độc

2763

6.1

60

1328

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2764

3+6.1

336

1329

Thuốc trừ sâu thiocarbamate rắn, độc

2771

6.1

66

1330

Thuốc trừ sâu thiocarbamate chất rắn, chất độc

2771

6.1

60

1331

Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2772

3+6.1

336

1332

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc

2775

6.1

66

1333

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc

Каталог: Img -> Document -> KTAT
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
KTAT -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
KTAT -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương