24. DANH SÁCH TRẠNG NGUYÊN TIẾN SĨ NHO HỌC XÃ TÂN HỒNG
* Danh sách 36 trạng nguyên tiến sĩ làng Mộ Trạch
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
KHOA THI
| GHI CHÚ |
1
|
Vũ Nghiêu Tá
|
Giáp Thìn (1304)
|
Thái Học sinh
|
2
|
Vũ Hán Bi
|
Giáp Thìn (1304)
|
Thái Học sinh
|
3
|
Lê Cảnh Tuân
|
Tân Dậu (1381)
|
Thái Học sinh
|
4
|
Vũ Hữu
|
Quý Mùi (1463)
|
Hoàng giáp
|
5
|
Vũ Đức Khang
|
Nhâm Thìn (1472)
|
Hoàng giáp
|
6
|
Vũ Quỳnh
|
Mậu Tuất (1478)
|
Hoàng giáp
|
7
|
Vũ Nguyên Trinh
|
Tân Sửu (1481)
|
Đồng Tiến sĩ
|
8
|
Vũ Đôn
|
Đinh Mùi (1487)
|
Hoàng giáp
|
9
|
Vũ Hằng Trình
|
Quý Sửu (1493)
|
Đồng Tiến sĩ
|
10
|
Vũ Cán
|
Nhâm Tuất (1502)
|
Hoàng giáp
|
11
|
Lê Nại
|
Ất Sửu (1505)
|
Trạng Nguyên
|
12
|
Lê Tư
|
Tân Mùi (1511)
|
Hoàng Giáp
|
13
|
Vũ Lân Chỉ
|
Canh Thìn (1520)
|
Đồng Tiến sĩ
|
14
|
Lê Quang Bí
|
Bính Tuất (1526)
|
Hoàng giáp
|
15
|
Nhữ Mậu Tô
|
Bính Tuất (1526)
|
Đồng Tiến sĩ
|
16
|
Vũ Tĩnh
|
Nhâm Tuất (1562)
|
Đồng Tiến sĩ
|
17
|
Vũ Đường
|
Ất Sửu (1565)
|
Đồng Tiến sĩ
|
18
|
Vũ Bạt Tuỵ
|
Giáp Tuất (1634)
|
Hoàng giáp
|
19
|
Vũ Lương
|
Quý Mùi (1643)
|
Đồng Tiến sĩ
|
20
|
Vũ Trác Lạc
|
Bính Thân (1656)
|
Đồng Tiến sĩ
|
21
|
Vũ Đăng Long
|
Bính Thân (1656)
|
Đồng Tiến sĩ
|
22
|
Vũ Công Lượng
|
Bính Thân (1656)
|
Đồng Tiến sĩ
|
23
|
Vũ Công Đạo
|
Kỷ Hợi (1659)
|
Đồng Tiến sĩ
|
24
|
Lê Công Triều
|
Kỷ Hợi (1659)
|
Đồng Tiến sĩ
|
25
|
Vũ Cầu Hối
|
Kỷ Hợi (1659)
|
Đồng Tiến sĩ
|
26
|
Vũ Bật Hài
|
Kỷ Hợi (1659)
|
Đồng Tiến sĩ
|
27
|
Vũ Duy Đoán
|
Giáp Thìn (1664)
|
Đồng Tiến sĩ
|
28
|
Vũ Công Bình
|
Giáp Thìn (1664)
|
Đồng Tiến sĩ
|
29
|
Vũ Đình Lâm
|
Canh Tuất (1670)
|
Hoàng giáp
|
30
|
Vũ Duy Khuông
|
Canh Tuất (1670)
|
Đồng Tiến sĩ
|
31
|
Vũ Đình Thiều
|
Canh Thân (1680)
|
Đồng Tiến sĩ
|
32
|
Vũ Trọng Trình
|
Ất Sửu (1685)
|
Đồng Tiến sĩ
|
33
|
Nguyễn Thường Thịnh (Thái)
|
Quý Mùi (1703)
|
Đồng Tiến sĩ
|
34
|
Vũ Đình Ân
|
Nhâm Thìn (1712)
|
Đồng Tiến sĩ
|
35
|
Vũ Phương Đề
|
Bính Thân (1736)
|
Đồng Tiến sĩ
|
36
|
Vũ Huy Đĩnh
|
Giáp Tuất (1754)
|
Đồng Tiến sĩ
|
* Tiến sĩ làng Tuyển Cử
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
KHOA THI
|
GHI CHÚ
|
1
|
Nguyễn Lũ
|
Quý Dậu (1453)
|
Đệ tam giáp đồng tiến sĩ
|
2
|
Nguyễn Toàn An
|
Nhâm Thìn (1472)
|
Đệ nhất giáp tiến sĩ
|
3
|
Vũ Công Đạt
|
Tân Mùi (1691)
|
Đệ tam giáp đồng tiến sĩ
|
* Chỉ đạo biên soạn
BCH Đảng bộ khóa XVI và khóa XX
* Ban bổ sung tư liệu
- Đồng chí Vũ Huy Cường HUV- BTĐU- Chủ tịch HĐND xã - Trưởng ban
-Đồng chí Vũ Văn Xuân Phó BTTTĐU- Phó ban
- Đồng chí Dương Hữu Nội Phó BTĐU- Chủ tịch UBND xã – Phó ban
- Đồng chí : Dương Xuân Khoát Phó chủ tịch HĐND xã - Ủy viên
- Đồng chí Nguyễn Văn Khâm Phó chủ tịch UBND xã - Ủy viên
- Đồng chí Vũ Nhật Khung Chủ tịch UBMTTQ
xã - Ủy viên
- Đồng chí Vũ Xuân Cây Chủ tịch CCB xã - Ủy viên
- Đồng chí Vũ Mạnh Hùng Phó ban TG xã- Ủy viên
* Chịu trách nhiệm tái bản
- Đồng chí Vũ Huy Cường
- Đ/c Dương Hữu Nội
* Trình bầy bìa, sách, ảnh
- Phòng LSĐ – Ban TG Tỉnh ủy
* Ban biên soạn
- Đ/c Vũ Văn Xuân Phó BTTTĐU – Trưởng ban
- Đ/c Vũ Ngọc Giao Nguyên BTĐU xã - Ủy viên
- Đ/c Vũ Xuân Đoàn Nguyên BTĐU xã - Ủy viên
Đ/c Vũ Nhật Thế Nguyên Chủ tịch UBND xã
Ủy viên
- Đ/c Vũ Mạnh Hùng Phó ban TG xã- Ủy viên
- Đ/c Vũ Xuân Cây Chủ tịch CCB xã - Ủy viên
- Đ/c Vũ Hải Hồng Văn phòng ĐU xã- Ủy viên
Phụ lục
Lời nói đầu
|
5
|
Chương mở đầu
Khái về mảnh đất, con người và truyền thống của nhân dân xã Tân An
|
8
|
II. Những truyền thống tốt đẹp của nhân dân Tân An
|
11
|
III. Đời sống nhân dân Tân An dưới ách thống trị của thực dân phong kiến
|
13
|
Chương thứ nhất
Nhân dân Tân An đấu tranh giành thắng lợi cách mạng tháng tám và bảo vệ chính quyền non trẻ
|
23
|
I. Quá trình chuẩn bị và đấu tranh giành thắng lợi cách mạng tháng 8 -1945
|
23
|
II. Xây dựng và bảo vệ chế độ mới (8-1945 – 8-1946)
|
28
|
Chương thứ hai
Chi bộ Đảng Tân An lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống thực dân Pháp 12-1946 – 7-1954
|
34
|
I. Thành lập chi bộ Đảng và lãnh đạo nhân dân kháng chiến (12-1946-12-1949)
|
34
|
II. Đấu tranh giữ vững cơ sở (1949-1951)
|
38
|
III. Đấu tranh vũ trang giải phóng quê hương 1952-1954
|
48
|
Chương thứ ba
Đảng bộ Tân An lãnh đạo nhân dân hàn gắn vết thương chiến tranh, bước đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội (1954-1965)
|
58
|
I. Hàn gắn vết thương và hoàn thành cải cách ruộng đất (1954-1957)
|
58
|
II. Thực hiện cải tạo xã hội chủ nghĩa 1958-1960
|
67
|
III. Đảng bộ Tân An lãnh đạo nhân dân thực hiện thắng lợi kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965)
|
76
|
Chương thứ tư
Xây dựng và bảo vệ chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. góp phần đánh Mỹ giải phóng miền Nam thống nhất đất nước (1966-1975)
|
100
|
I. Xây dựng và bảo vệ chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
|
100
|
II. Khắc phục thiên tai, đẩy mạnh sản xuất tất cả cho sự nghiệp giải phóng miền Nam (1968-1975)
|
129
|
Chương thứ năm
Đảng bộ lãnh đạo nhân dân xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa (1975-1985)
|
149
|
I. Tân An cùng nhân dân cả nước xây dựng và bảo vệ Tổ quốc (1975-1979)
|
149
|
II. Tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội (1980-1985)
|
160
|
Chương thứ sáu
Đảng bộ và nhân dân Tân An thực hiện công cuộc đổi mới (1986-2000)
|
190
|
I. Những năm đầu thực hiện công cuộc đổi mới
|
190
|
II.Đảng bộ xã lãnh đạo nhân dân thực hiện các nhiệm vụ trong nhiệm kỳ 1996-2000
|
223
|
III. Công tác xây dựng Đảng, chính quyền và vận động quần chúng
|
230
|
Kết luận
|
273
|
* Phụ lục
|
283
|
* Mục lục
|
|
LỊCH SỬ ĐẢNG BỘ VÀ NHÂN DÂN XÃ TÂN HỒNG
(1930-2010)
- In 350 cuốn, khổ 14,5 cm x 20,5cm
- Giấy phép xuất bản số 56/GP-XB
do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
cấp ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- In tại Công ty CP in Báo và Thương mại Hải Dương.
- In xong và nộp lưu chiểu tháng 10 năm 2013.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |