Microsoft Word tcsh14-027-Nguyen Duc Thanh Dzung edited doc



tải về 0.52 Mb.
Chế độ xem pdf
trang3/30
Chuyển đổi dữ liệu12.04.2022
Kích0.52 Mb.
#51606
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30
Chỉ thị DNA nghiên cứu TV

Các kỹ thuật chỉ thị DNA  

Mỗi  loại  chỉ  thị  DNA  được  phát  triển  bằng 

một kỹ thuật tương ứng. Kỹ thuật chỉ thị DNA lý 

tưởng  cần  phải  có  các  tiêu  chí  sau:  cho  đa  hình 

cao  và phân  bố  đều  trong  genome;  cho  sự  phân 

biệt  rõ  sự  khác  nhau  về  di  truyền,  tạo  nhiều  chỉ 

thị  độc  lập  và  chính  xác;  đơn  giản,  nhanh  và  ít 



Các kỹ thuật chỉ thị DNA  

 

267 



tốn  kém;  cần  ít  mẫu  và  DNA;  liên  kết  với  kiểu 

hình  nhất  định;  có  thể  lặp  lại  trong  các  nghiên 

cứu,  mức  độ  sai  sót  thấp  nhất,  ghi  số  liệu  dễ  và 

chính  xác,  có  nhiều  allen  (hàm  lượng  thông  tin 

cao),  không  cần  biết  trước thông  tin  về  genome 

và  cơ  thể. Trong  bảng  1  là  các  các  kỹ  thuật  chỉ 

thị DNA hiện có. Trong bài này tác giả chỉ giới 

thiệu khái quát về cơ sở, nguyên lý, một số bước 

cơ  bản,  những  ưu  nhược  điểm  và  ứng  dụng  của 

một số kỹ thuật phổ biến. 

 

Bảng 1. Các kỹ thuật chỉ thị DNA 

Ký hiệu 


Tên tiếng Anh 

Tên tiếng Việt 



Kỹ thuật không sử dụng PCR 

RFLP  


Restriction Fragment Length Polymorphism  

Đa hình độ dài đoạn cắt hạn chế 

REF  

Restriction Endonuclease Fingerprinting  



Lấy dấu cắt hạn chế 

Kỹ thuật sử dụng PCR 

AFLP  


Amplified Fragment Length Polymorphism  

Đa hình độ dài nhân bản chọn lọc 

RAPD  

Randomly Amplified Polymorphic DNA  



DNA đa hình được nhân bản ngẫu nhiên 

AP-PCR  


Arbitrarily primed PCR  

PCR với mồi ngẫu nhiên 

ARMS  

Amplification Refractory Mutation System  



Hệ thống đột biến chịu nhiệt nhân bản 

ASAP  


Arbitrary Signatures from Amplification  

Các dấu hiệu ngẫu nhiên từ nhân bản 

SPAR  

Single Primer Amplification Reaction  



Phản ứng nhân bản với mồi đơn 

SPLAT  


Single Polymorphic Amplification Test  

Phép thử nhân bản đa hình đơn 

S-SAP  

Sequence-Specific Amplification Polymorphisms   Đa hình nhân bản chuỗi đặc trưng 

ASLP  

Amplified Sequence Length Polymorphism  



Đa hình độ dài chuỗi nhân bản 

CAPS  


Cleaved Amplification Polymorphic Sequence  

Chuỗi đa hình nhân bản được cắt hạn chế 

CAS  

Coupled Amplification and Sequencing  



Giải trình tự và nhân bản kết hợp 

DAF  


DNA Amplification Fingerprint  

Dấu nhân bản DNA 

SAMPL  

Selective Amplification of Polymorphic Loci  

Nhân bản chọn lọc các locus đa hình 

Kỹ thuật chỉ thị dựa trên các tiểu vệ tinh 

ISSR  


Inter-Simple Sequence Repeats  

Chuỗi lặp lại đơn giản giữa 

ISTR  

Inverse Sequence-Tagged Repeats  



Chuỗi lặp lại ngược được đánh dấu  

MP-PCR  


Microsatellite-Primed PCR  

PCR với mồi tiểu vệ tinh 

RAHM  

Randomly Amplified Hybridizing Microsatellites  



Tiểu  vệ  tinh  lai  được  nhân  bản  ngẫu 

nhiên 


RAMPs  

Randomly Amplified Microsatellite 

Polymorphisms  

Đa hình tiểu vệ tinh được nhân bản ngẫu 

nhiên 

VNTR  


Variable Number Tandem Repeats  

Số lượng thay đổi các chuỗi lặp lại liền kề 



Các kỹ thuật chỉ thị PCR các chuỗi đặc trưng 

STS  


Sequence-Tagged-Site  

Vị trí chuỗi đánh dấu 

SCAR  

Sequence Characterised Amplification Regions  



Vùng nhân bản chuỗi được mô tả 

SSLP  


Single Sequence Length Polymorphism  

Đa hình độ dài chuỗi đơn giản 

SSR  

Simple Sequence Repeats  



Các chuỗi lặp lại đơn giản 

STMS  


Sequence-Tagged Microsatellite Site  

Vị trí chuỗi tiểu vệ tinh đánh dấu 



Các kỹ thuật chỉ thị gen nhảy 

REMAP  


Retrotrasposon-Microsatellite Amplified 

Polymorphism  

Đa  hình  tiểu  vệ  tinh  gen  nhảy  ngược 

được nhân bản 

RBIP  

Retrotrasposon-Based Insertion Polymorphism  



Đa hình sự gắn dựa trên gen nhảy ngược 

IRAP 


Inter- Retrotrasposon Amplified Polymorphism 

Đa hình gen nhảy ngược giữa được nhân bản 

TD 

Transposable Display 



Biểu lộ gen nhảy 

Các kỹ thuật chỉ thị nhân khác 

ITS 


Internal Transcribed Spacer 

Vùng đệm trong được sao mã  

SNP  

Single Nucleotide Polymorphism  



Đa hình nucleotide đơn 

OLA  


Oligonucleotide Ligation Assay  

Phân tích gắn Oligonucleotide 

SSCP  

Single Stranded Conformation Polymorphism  



Đa hình cấu tạo sợi đơn 

ASO  


Allele Specific Oligonucleotide  

Oligonucleotide đặc trưng allen 

ASH  

Allele-Specific Hybridization  



Lai allen đặc trưng 


Nguyen Duc Thanh 

 268 


Các kỹ thuật chỉ thị lục lạp 

cpSSR 


Chloroplast Simple Sequence Repeats 

Chuỗi lặp lại đơn giản lục lạp 

RFLPA 

cpDNA 


Restriction  Fragment  Length  Polymorphism 

Analysis cpDNA 

Phân  tích  đa  hình  độ  dài  đoạn  cất  giới 

hạn DNA lục lạp 

tRNAs 

Chloroplast Transfer RNAs 



Các RNA vận chuyển lục lạp 

Công nghệ hỗ trợ hiện đại 

DarT 


Diversity array Technology 

Công nghệ sắp xếp đa dạng 

NGS 

Next-geneation sequencing 



Giải trình tự thế hệ thứ hai 

 

 



Các  kỹ  thuật  chỉ  thị  DNA  được  chia  thành 

các nhóm chính là: các kỹ thuật không sử dụng 

phản  ứng  PCR  và  các  kỹ  thuật  sử  dụng  PCR. 

Ngoài ra, cần phải kể đến một số công nghệ hỗ 

trợ  hết  sức  hiệu  quả  cho  phát  triển  chỉ  thị  và 

nhận  biết  đa  hình  chỉ  thị  DNA  như  công  nghệ 

sắp  xếp  đa  dạng  (Diversity  array  Technology) 

và công nghệ giải trình tự thế hệ thứ hai (Next-

generation sequencing). 


tải về 0.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương