Mở ĐẦu quản trị chất L



tải về 3.36 Mb.
Chế độ xem pdf
trang88/92
Chuyển đổi dữ liệu12.08.2022
Kích3.36 Mb.
#52875
1   ...   84   85   86   87   88   89   90   91   92
Giáo trình Quản trị chất lượng (download tai tailieutuoi.com)

B. Chn câu đúng – gii thích 
 
38. Thuật ngữ “Sản phẩm” được hiểu là: 
a. Các sản phẩm cụ thể. 
b. Các dịch vụ. 
c. Kết quả các hoạt động sản xuất, dịch vụ của nền kinh tế. 
d. Kết quả của quá trình sản xuất. 
39. Trong kinh doanh, chỉ tiêu nào quan trọng nhất: 
a. Các chỉ tiêu kỹ thuật của hàng hóa bán ra. 
b. Các chỉ tiêu kinh tế. 
c. Các chỉ tiêu về hình dáng, màu sắc. 
d. Các chỉ tiêu được cảm thụ bởi người tiêu dùng. 
40. Khái niệm nào quan trọng nhất trong những khái niệm sau: 
a. Chất lượng phải thỏa mãn các tiêu chuẩn thiết kế. 
b. Chất lượng phụ thuộc toàn bộ chu trình sản phẩm. 
c. Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn quốc tế. 
d. Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm phải đạt yêu cầu khi kiểm tra. 
41. Mức chất lượng của sản phẩm: 
a. Là hệ số chất lượng tính theo phương pháp trung bình số học có trọng số. 
b. Là tỉ lệ giữa chất lượng của sản phẩm mà doanh nghiệp đang kinh doanh 
so với chất lượng cao nhất trên thế giới. 
c. Là so sánh tương đối giữa chất lượng sản phẩm và chất lượng nhu cầu 
mong muốn. 
d. Chính là chất lượng toàn phần. 
42. Chất lượng tối ưu là : 
a. Mức thỏa mãn cao nhất đối với người tiêu dùng. 
b. Mức chất lượng doanh nghiệp qui định. 
c. Mức chất lượng thế giới. 


112 
Giáo trình Quản trị chất lượng 
d. Mức chất lượng phù hợp với nhiều loại thị trường. 
43. Trong các chi phí chất lượng, cần ưu tiên đầu tư cho : 
a. Chi phí kiểm tra chất lượng 
sản phẩm. 
b. Chi phí kiểm tra chất 
lượng quá trình. 
c. Chi phí phòng ngừa. 
d. Chi phí bảo hành sản 
phẩm. 
44. Chi phí ẩn của sản xuất là : 
a. Chi phí nghiên cứu thị 
trường. 
b. Chi phí quảng cáo. 
c. Chi phí bảo hành sản 
phẩm. 
d. Chi phí do dự trữ quá mức, 
lưu
kho lâu ngày 
45. Tổn thất lớn nhất do chất lượng 
tồi gây ra là: 
a. Tỉ lệ phế phẩm cao. 
b. Mất lòng tin của khách 
hàng. 
c. Lợi nhuận giảm. 
d. Tốn chi phí kiểm tra, sửa 
chữa. 
46. Để giải quyết nghịch lý “Chất 
lượng cao, giá thành hạ”. Ưu tiên 
chọn biện pháp nào: 
a. Tìm cách giảm chi phí ẩn 
trong phân hệ sản xuất. 
b. Chọn thiết kế tốt, huấn 
luyện công nhân sản xuất. 
c. Phát động phong trào thi 
đua tăng năng suất. 
d. Mua thiết bị mới. 
47. Để nâng cao tính cạnh tranh của 
sản phẩm trên thị trường, cần giải 
quyết trước tiên: 


113 
Giáo trình Quản trị chất lượng 
a. Các yếu tố liên quan đến sản xuất sản phẩm. 
b. Sản xuất ra những sản phẩm chất lượng cao hơn doanh nghiệp khác. 
c. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu khách hàng. 
d. Các dịch vụ khách hàng. 
48. Sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào: 
a. Khả năng tài chính. 
b. Lao động có trình độ chuyên môn, tay nghề cao. 
c. Máy móc thiết bị. 
d. Phương pháp, trình độ quản lý. 
49. Biện pháp nào ảnh hưởng lớn nhất đến chất lượng quản lý: a. Các biện 
pháp kinh tế. 
b. Các biện pháp kỹ thuật. 
c. Các biện pháp giáo dục,đào tạo. 
d. Các biện pháp Marketing. 
50. TQM trong doanh nghiệp chủ yếu nhằm:
a. Kiểm tra thành phẩm 
b. Hoạch định cung ứng. 
c. Cải tiến liên tục 
d. Giảm chi phí. 
51. Quản lý chất lượng theo phương thức TQM là quản lý dựa trên: 
a. Tinh thần nhân văn. 
b. Các chuẩn mực đã đề ra. 
c. Động viên bằng vật chất. 
d. Kiểm tra toàn diện 
52. Trong các M ảnh hưởng tới chất lượng, bạn chọn M nào để tác động trước 
tiên: 
a. Methods - phương pháp 
b. Marketing – Tiếp thị 
c. Materials – Vật tư 
d. Machines – Máy móc 
53. Vấn đề quản lý chất lượng đòi hỏi phải xuất phát trước hết từ: 
a. Các tiềm năng của doanh nghiệp. 
b. Nhu cầu của người tiêu thụ. 
c. Nhu cầu của các thành viên trong doanh nghiệp. 
d. Các ý đồ của chủ doanh nghiệp. 
54. Cần phải quyết định điều gì trước tiên trong quản lý chất lượng: 
a. Các quyết định liên quan đến giá sản phẩm. 
b. Các quyết định liên quan đến thời hạn giao hàng. 
c. Các quyết định liên quan đến chất lượng sản phẩm. 
d. Các quyết định liên quan đến ngân sách. 
55. ISO 9000 là những tiêu chuẩn chất lượng về:


114 
Giáo trình Quản trị chất lượng 
a. Chất lượng sản phẩm cao cấp. 
b. Hệ thống quản lý chất lượng. 
c. Các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm. 
d. Phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm. 
56. Dưới quan điểm tiêu dùng, trong các khái niệm cơ bản về chất lượng dưới đây 
của ISO 9000, quan trọng nhất là: 
a. Kiểm soát chất lượng
b. Đảm bảo chất lượng.
c. Quản lý chất lượng 
d. Chính sách chất lượng. 
57. Theo ISO 9001: 2008, đại diện lãnh đạo về chất lượng: 
a. Phải là một trong những nhà quản lý cấp cao của tổ chức. 
b. Cần là người có hiểu biết, nhiệt tâm, có năng lực và có uy tín. 
c. Nên là trưởng phòng kỹ thuật. 
d. Là người đại diện lãnh đạo để giao tiếp với khách hàng. 
58. Muốn áp dụng ISO 9000, cần coi trọng đào tạo. Do đó, CBCNV phải: 
a. Được đào tạo về công việc đang làm. 
b. Được đào tạo tại các trường chuyên nghiệp. 
c. Có trình độ văn hóa cao. 
d. Được đào tạo toàn diện. 
59. Tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 qui định Tổ chức phải lập thủ tục dạng văn bản. 
Câu nào sau đây đầy đủ nhất:
a. Kiểm soát tài liệu; Kiểm soát hồ sơ; Kiểm soát sản phẩm không phù 
hợp; Đánh giá nội bộ; Xem xét của lãnh đạo; Hành động khắc phục; Hành động 
phòng ngừa. 
b. Đánh giá nội bộ; Xem xét của lãnh đạo; Năng lực, nhận thức và đào 
tạo; Hành động khắc phục; Hành động phòng ngừa; Trách nhiệm và quyền hạn. 
c. Đánh giá nội bộ; Hành động khắc phục; Kiểm soát tài liệu; Kiểm soát 
SP không phù hợp; ; Hành động phòng ngừa; Kiểm soát hồ sơ. 
d. Đánh giá nội bộ; Xem xét của lãnh đạo; Năng lực, nhận thức và đào 
tạo; Hành động cải tiến thường xuyên; Thiết kế và phát triển; Kiểm soát tài liệu. 
60. Sự khác nhau giữa hành động khắc phục và phòng ngừa là: 
a. Hành động phòng ngừa được tiến hành để loại bỏ các nguyên nhân của 
sự 
không phù hợp đã xãy ra; Hành động khắc phục nhằm sửa sai các lỗi đã mắc phải. 
b. Hành động khắc phục được tiến hành để loại bỏ các nguyên nhân của 
sự 
không phù hợp đã xãy ra; Hành động phòng ngừa nhắm tới việc loại bỏ các
nguyên nhân của sự không phù hợp tiềm ẩn. 
c. Cả hai đều là những hành động khắc phục, một phải làm, một nên làm. 
d. b & c. 


115 
Giáo trình Quản trị chất lượng 
61. Để xây dựng & áp dụng ISO 9000, trước hết cần phải có: 
a. Khả năng tài chính dồi dào. 
b. Nhận thức, cam kết của lãnh đạo và CBCNV trong doanh nghiệp. 
c. Công nghệ, thiết bị hiện đại. 
d. Công nhân có trình độ tay nghề cao.
62. Giấy chứng nhận đạt ISO 9001: 
a. Chứng minh SP đạt chất lượng quốc tế. 
b. Dùng để đủ thủ tục bán hàng ra nước ngoài. 
c. Là giấy chứng nhận cấp cho sản phẩm mà doanh nghiệp đang sản xuất 
kinh doanh. 
d. Chứng minh năng lực đảm bảo chất lượng của doanh nghiệp. 
63. Đặc điểm then chốt của chất lượng dịch vụ là: 
a. Đo lường sự thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng. 
b. Hấp dẫn khách hàng. 
c. Có những dịch vụ tối thiểu phải có. 
d. Câu a,b. 
64. Bước quan trọng nhất của việc thiết lập Tiêu chuẩn dịch vụ là: 
a. Lựa chọn loại hình dịch vụ. 
b. Thiết lập một số tiêu chuẩn mẫu. 
c. Tham khảo, điều tra nhu cầu khách hàng. 
d. Đánh giá định kỳ tiêu chuẩn đang áp dụng để cải tiến. 

tải về 3.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   84   85   86   87   88   89   90   91   92




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương