Mã nghề: 40510108 Trình độ đào tạo


Phần B. TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC



tải về 1.05 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.05 Mb.
#19145
1   2   3   4   5   6   7   8

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh



TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị




NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

02

Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

- Găng tay

Đôi

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Dây an toàn

Bộ

01

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

- Khẩu trang

Chiếc

01

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình bọt

Bình

01

-Bình bột

Bình

01

- Khí CO2

Bình

01

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

3

Trang bị cứu thương

Bộ

01

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ cứu thương

Chiếc

01

- Panh, kéo

Bộ

01

- Cáng

Chiếc

01

4

Hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Theo TCVN về an toàn về điện

Mỗi bộ bao gồm:

- Hệ thống bảo vệ điện áp

Bộ

01

- Hệ thống bảo vệ dòng điện

Bộ

01

5

Biển báo hiệu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường




NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

6

Máy đầm

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm rung

Chiếc

01

Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW

- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất: 1kW ÷1,5 kW

7

Máy ủi

Chiếc

01

Công suất động cơ:  50 kW

8

Máy xúc

Chiếc

01

Dung tích gầu:  0,4m3

9

Máy xúc gầu nghịch

Chiếc

01

Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3

10

Máy san gạt

Chiếc

01

Công suất động cơ:  50 kW

11

Máy lu

Chiếc

01

Công suất:  90 KW

12

Máy lu rung

Chiếc

01

Công suất ≤ 90kW

13

Máy cẩu

Chiếc

01

Công suất:  50 KW

14

Máy nâng

Chiếc

01

Trọng lượng nâng: ≥ 200kg

15

Máy tời

Chiếc

01

Công suất động cơ:  10 KW

16

Máy ép cọc

Chiếc

01

Lực ép: ≤ 500 kN

17

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

18

Máy trộn vữa, xi măng

Chiếc

01

Dung tích: ≤ 5 lít, lưỡi trộn: ≤ 135mm

19

Máy rải bê tông nhựa

Chiếc

01

Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh

20

Máy bơm nhựa nóng

Chiếc

01

Lưu lượng: 1 m3/h ÷ 5 m3/h,

Áp lực: 1 bar ÷ 6bar



21

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Đường kính đá: ≤ 350 mm

22

Máy uốn, duỗi sắt

Chiếc

01

Đường kính dây: ≤ 12mm

Chiều dài dây:  100m



23

Máy bơm nước

Chiếc

01

Lưu lượng ≤ 30m3/giờ

24

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất:  8 bar

25

Máy hàn

Chiếc

01

Dòng hàn: ≤ 300A

26

Máy phát điện

Chiếc

01

Công suất: ≥1,5KW

27

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Độ phóng đại:  30X

28

Máy thủy bình

Chiếc

03

Độ phóng đại:  30X

29

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại:  30X

30

Máy thử vật liệu

Bộ

01

Lực kiểm tra: 0 kN 1000kN

31

Máy đo độ dốc (Clidimet)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

32

Máy mài mòn (Losangerles)

Chiếc

01

Đường kính thùng quay ≥ 500mm

33

Tủ sấy

Chiếc

01

Dung tích: ≤ 220 lít,

Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C



34

Máy nén CBR

Chiếc

01

Lực nén: ≥ 50kN

35

Máy cắt đất phẳng

Bộ

02

Lực nén ≤: 400kPa/mẫu 30cm2

36

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Bút chì

Chiếc

01

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước lát

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Com pa

Chiếc

01

37

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Kìm cắt dây

Chiếc

06

Cắt được dây: ≤ 4mm

- Kìm ép cốt

Chiếc

06

Ép được cốt: < 0,25mm

- Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Chiều dài: ≤ 300mm

- Clê

Bộ

06

Độ mở: ≤ 32mm

- Vam

Chiếc

06

Uốn thép có đường kính: ≥10 mm

- Càng cua

Chiếc

06

Chiều dài: ≥650mm

- Xà beng

Chiếc

06

Đường kính: ≤ 30mm

- Búa đinh

Chiếc

03

Trọng lượng ≤ 1kg

38

Dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước dây

Chiếc

03

Chiều dài ≥3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính ≤ 6 mm

- Dây dọi

Bộ

03

Trọng lượng ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

03

Chiều dài ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

03

Kích thước ≥ 250mm x 350mm

- Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài ≤ 350mm

- Đồng hồ so

Chiếc

10

Phạm vi đo: ≥ 10mm

Độ chia: 0,01mm



-Mia

Chiếc

03

Chiều dài: ≤ 5 m

-Kính lúp

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10X

-Thước chữ A đo mặt cắt ngang

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-Thước thẳng

Chiếc

03

Chiều dài: ≤ 3m

-Thước kẹp

Chiếc

01

Độ chính xác ± 0,02

-Thước thép

Chiếc

01

Độ chính xác: ≥ 0,1mm

-Thước vải

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 50 m

-Sào tiêu

Chiếc

09

Dài ≤ 7m, Đường kính ≤ 50mm

39

Dụng cụ VIKA

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

40

Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

- Khuôn

Chiếc

01

- Thùng ngâm mẫu

Chiếc

01

41

Thùng hấp mẫu xi măng

Chiếc

01

Dung tích ≤ 40 lít,

Độ ẩm ≥ 90%



42

Khuôn trụ nén mẫu bê tông

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm

43

Khuôn đầm, kép

Bộ

10

Loại thông dụng trên thị trường

44

Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

45

Thiết bị xác định trạng thái bi tum

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum

Bộ

01

46

Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

- Máy đầm

Chiếc

01

Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C

- Máy nén

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

- Khuôn

Chiếc

10

Đường kính 101,6mm

- Kích tháo mẫu

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

47

Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa

Bộ

10

Khối lượng: ≥ 3000g

Tốc độ quay: ≥ 3600vòng/ph



48

Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn AASHTO T88

- Bình tỷ trọng

Chiếc

50

- Pipet

Chiếc

10

- Hộp ẩm

Chiếc

50

- Bình hút ẩm

Chiếc

03

49

Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất (vaxiliep)

Bộ

03

Kiểu cốc đập Casagrande tự động

50

Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất

Bộ

03

Kích thước tấm kính: ≥ 300mmx400mm

Thước đo mẫu chuẩn 3mm



51

Bộ thí nghiệm rót cát

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn 22TCN 346:6

52

Máy nén cố kết

Bộ

01

Lực nén: ≥ 50KN

53

Bộ nén tĩnh hiện trường

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

54

Bộ thí nghiệm đo cường độ nền mặt đường

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm




- Kích

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 0,5 tấn

- Tấm ép

Tấm

04

Phù hợp với kết cấu mặt đường

- Đồng hồ

Chiếc

01

Phạm vi đo: 0 kN ÷ 1000 kN

55

Khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

01

Kích thước:

- Lập phương: 150mm x 150mm x 150mm

- Trụ: 150mm x 300mm


56

Bộ sàng cốt liệu

Bộ

01

Đường kính sàng:  200mm

57

Bình khối lượng riêng cốt liệu

Chiếc

30

Loại thông dụng trên thị trường

58

Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn

Bộ

03

Kích thước theo TCVN 7512-06

59

Cân

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm










- Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 6kg

Độ chính xác: ± 0,1 g



- Cân cơ

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 20 kg

Độ chính xác: ±1 g



- Cân điện tử

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 1kg

Độ chính xác: ±0,1 g



60

Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu

Bộ

01

Dung tích: ≤ 20 lít

61

Thùng rửa cốt liệu

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06

Mỗi bộ bao gồm

- Thô

Chiếc

01

- Mịn

Chiếc

01

62

Ván khuôn

m2

04

Chiều dài ≤ 6m

63

Sàng đất

Bộ

01

Đường kính sàng: ≥ 200mm

64

Dao vòng

Chiếc

03

Thể tích lấy mẫu: ≥ 50cm3

65

Khuôn đầm

Bộ

01

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

-Khuôn đầm chặt tiêu chuẩn

Bộ

03

- Khuôn đầm chặt cải tiến

Bộ

03

- Khuôn đầm mẫu CBR

Bộ

03

66

Kích tháo mẫu

Chiếc

03

Lực ép ≤ 500kN

67

Khay đựng vật liệu

Chiếc

30

Kích thước tối thiểu:

270mm x 400mm x 60mm



68

Bếp đun mẫu nhựa đường

Bộ

01

Công suất ≤ 2500W, chảo chuyên dùng.

69

Giàn giáo

Bộ

02

Kích thước ≥ 1,25m x 0,9 m

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

70

Mẫu kết cấu

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

01

- Trụ

Chiếc

01

- Mặt cầu

Chiếc

01

71

Mẫu mối ghép

Bộ

03

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bê tông

Chiếc

01

- Chốt

Chiếc

01

- Đinh tán

Chiếc

01

- Hàn

Chiếc

01

72

Vật thể mẫu

Bộ

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Khuôn hộp

Chiếc

03

- Gối đỡ chữ I

Chiếc

03

- Gối tự lựa

Chiếc

03

73

Mẫu các loại vật liệu xây dựng

Bộ

01

Các loại vật liệu cơ bản

Kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy



74

Bộ mẫu khoáng vật

Bộ

01

Bao gồm các loại mẫu đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ

75

Mô hình các cơ cấu

Bộ

02

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Truyền chuyển động thẳng

Bộ

01

- Chuyển động quay

Bộ

01

76

Mô hình kết cấu

Bộ

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Thanh

Chiếc

02

- Dầm

Chiếc

01

- Dàn

Chiếc

01

- Khung

Chiếc

01

- Vòm

Chiếc

01

- Dây văng

Chiếc

01

- Dây võng

Chiếc

01

77

Mô hình cắt bổ kết cấu, mối ghép

Bộ

03

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Gỗ

Chiếc

03

- Thép

Chiếc

03

- Bê tông

Chiếc

03

78

Mô hình cắt bổ kết cấu

Bộ

01

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy



Mỗi bộ bao gồm:

- Nền

Chiếc

01

- Móng nông

Chiếc

01

- Móng sâu

Chiếc

01

- Đài

Chiếc

01

79

Mô hình cầu

Bộ

01

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy



Mỗi bộ bao gồm

- Cầu bê tông cốt thép

Chiếc

01

- Cầu thép

Chiếc

01

- Cầu dàn thép bailey

Chiếc

01

80

Mô hình kết cấu đường

Bộ

01

Hình dáng phù hợp với thực tế

Kích thước phù hợp với giảng dạy



Mỗi bộ bao gồm

- Đường bê tông

Chiếc

01

- Đường cấp phối

Chiếc

01

- Đường bê tông nhựa

Chiếc

01

81

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn: ≥ khổ A3.

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng



82

Phần mềm mô phỏng kết cấu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

83

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Độ phân giải  10 Megapixels

84

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

85

Máy bộ đàm

Bộ

03

Thông dụng, có sẵn trên thị trường




NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

86

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

87

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm



Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương