Mã nghề: 40510108 Trình độ đào tạo


Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU



tải về 1.05 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.05 Mb.
#19145
1   2   3   4   5   6   7   8

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ CẦU

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thi công móng, mố, trụ cầu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW



- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 1,5 kW



2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

 50 kW


3

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:  50 kW

4

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

 50 kW


5

Máy tời

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

 10 kW


6

Máy ép cọc

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn thực hành ép cọc trong thi công

Lực ép: ≤ 500 kN

7

Máy xúc gầu nghịch

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành trong quá trình thi công

Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3

8

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành trộn bê tông

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

9

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

≤ 350 mm


10

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Lưu lượng:

≤ 30m3/giờ



11

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ thi công (khoan, đục, làm sạch, kích)

Áp suất: 8 bar

12

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu

Độ phóng đại:  30X

13

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại:  30X

14

Mia

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu

Chiều dài: ≤ 5 m

15

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công cống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥3 m

- Dây ni lông

mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

≥ 250mm x 350mm



- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

16

Ván khuôn

m2

04

Sử dụng để ghép khuôn định hình.

Chiều dài: ≤ 6m

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm



Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG CẦU KẾT CẤU NHỊP GIẢN ĐƠN

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm rung

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷2,5 kW



- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷1,5 kW



2

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công

Công suất động cơ:

 50 KW


3

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành trộn bê tông

Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3

4

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

 350 mm


5

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Lưu lượng:

≤ 30m3/giờ



6

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra

Độ phóng đại:  30X

7

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại:  30X

8

Mia

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra

Chiều dài: ≤ 5 m

9

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

≥250mm x 350mm



- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

10

Ván khuôn

m2

04

Sử dụng để ghép khuôn định hình.

Chiều dài: ≤ 6m

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm



Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử vật liệu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn kiểm tra sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực kéo, nén, uốn

Lực kiểm tra:

0 kN  1000kN;



2

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép trong quá trình thí nghiệm

Đường kính đá :

≤ 350mm


3

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để thí nghiệm

Dung tích thùng trộn:

0,3 m3  0,5m3



4

Khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

01

Sử dụng để đúc mẫu bê tông thí nghiệm

Kích thước:

- Lập phương: 150mm x 150m x 150mm

- Trụ:150mm x 300mm


5

Bộ sàng cốt liệu

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm

Đường kính sàng:

 200mm


6

Bình khối lượng riêng cốt liệu

Chiếc

30

Sử dụng để thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn

Bộ

03

Kích thước theo TCVN 7512-06

8

Cân

Bộ

01

Sử dụng để cân đong trong khi làm thí nghiệm.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 6kg

Độ chính xác: ±0,1 g



- Cân cơ

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 20 kg

Độ chính xác: ±1 g



- Cân điện tử

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 1kg

Độ chính xác: ±0,1 g



9

Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu

Bộ

01

Sử dụng để xác định thể tích xốp cốt liệu

Dung tích: ≤ 20 l

10

Thùng rửa cốt liệu

Mỗi bộ gồm có:

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn làm sạch trong khi thí nghiệm

Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06

- Thô

Chiếc

01

- Mịn

Chiếc

01

11

Thước kẹp

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn đo mẫu thí nghiệm

Độ chính xác:

≤ 0,02 mm



12

Máy mài mòn (Losangerles)

Chiếc

01

Sử dụng để xác định độ mòn của vật liệu.

Đường kính thùng quay: ≤ 500mm

13

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để sấy mẫu.

Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C

14

Dụng cụ VIKA

Bộ

01

Sử dụng để làm thí nghiệm xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết

Loại thông dụng trên thị trường

15

Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm xác định ổn định thể tích

Kích thước theo tiêu chuẩn

- Khuôn

Chiếc

01

- Thùng ngâm mẫu

Chiếc

01

16

Máy trộn vữa, xi măng

Chiếc

01

Sử dụng để trộn vữa, xi măng làm thí nghiệm

Dung tích: ≤ 5 lít, Lưỡi trộn: ≤ 135mm

17

Thùng hấp mẫu xi măng

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm hấp mẫu xi măng

Dung tích: ≤ 40 lít,

Độ ẩm ≥ 90%



18

Khuôn trụ nén mẫu bê tông

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén mẫu bê tông

Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm

19

Khuôn đầm, kép

Bộ

10

Sử dụng để thí nghiệm

20

Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Bộ

03

Sử dụng để thí nghiệm xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

21

Thiết bị xác định trạng thái bi tum

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm xác định trạng thái bi tum.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum

Bộ

01

- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum

Bộ

01

22

Bếp đun mẫu nhựa đường

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm đun mẫu nhựa đường

Công suất: ≤ 2500W, chảo chuyên dùng.

23

Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

- Máy đầm

Chiếc

01

Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C

- Máy nén

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

- Khuôn

Chiếc

10

Đường kính 101,6mm

- Kích tháo mẫu

Chiếc

01

Đồng bộ theo thiết bị

24

Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa

Bộ

10

Sử dụng để thí nghiệm xác định hàm lượng bi tum

Khối lượng:≥ 3000g

Tốc độ quay:

≥ 3600vòng/ph


25

Khay đựng vật liệu

Chiếc

30

Sử dụng để đựng vật liệu

Kích thước ≥ 270mm x 400mm x 60mm

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm



Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương