Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy đầm
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thi công móng, mố, trụ cầu
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Đầm cóc
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm
|
- Đầm bàn
|
Chiếc
|
01
|
Công suất:
1kW ÷ 2,5 kW
|
- Đầm dùi
|
Chiếc
|
01
|
Công suất:
1kW ÷ 1,5 kW
|
2
|
Máy ủi
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công
|
Công suất động cơ:
50 kW
|
3
|
Máy san gạt
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công
|
Công suất động cơ: 50 kW
|
4
|
Máy cẩu
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công
|
Công suất động cơ:
50 kW
|
5
|
Máy tời
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công
|
Công suất động cơ:
10 kW
|
6
|
Máy ép cọc
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng hướng dẫn thực hành ép cọc trong thi công
|
Lực ép: ≤ 500 kN
|
7
|
Máy xúc gầu nghịch
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành trong quá trình thi công
|
Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3
|
8
|
Máy trộn bê tông
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành trộn bê tông
|
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3
|
9
|
Máy cắt kim loại
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành cắt thép
|
Đường kính đá:
≤ 350 mm
|
10
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để bơm nước
|
Lưu lượng:
≤ 30m3/giờ
|
11
|
Máy nén khí
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ thi công (khoan, đục, làm sạch, kích)
|
Áp suất: 8 bar
|
12
|
Máy thủy bình
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu
|
Độ phóng đại: 30X
|
13
|
Máy toàn đạc
|
Chiếc
|
01
|
Độ phóng đại: 30X
|
14
|
Mia
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu
|
Chiều dài: ≤ 5 m
|
15
|
Bộ dụng cụ cầm tay
|
Bộ
|
03
|
Sử dụng để thực hành thi công cống
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Thước thẳng
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≥1m
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≥3 m
|
- Dây ni lông
|
mét
|
50
|
Đường kính: ≤ 6 mm
|
- Búa đinh
|
Chiếc
|
01
|
Trọng lượng: ≤ 1kg
|
- Dọi
|
Bộ
|
01
|
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg
|
- Ni vô
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≤ 1m
|
- Ke vuông
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước:
≥ 250mm x 350mm
|
- Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≤ 350mm
|
16
|
Ván khuôn
|
m2
|
04
|
Sử dụng để ghép khuôn định hình.
|
Chiều dài: ≤ 6m
|
17
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
18
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy đầm
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thi công
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Đầm rung
|
Chiếc
|
01
|
Công suất:
1kW ÷2,5 kW
|
- Đầm dùi
|
Chiếc
|
01
|
Công suất:
1kW ÷1,5 kW
|
2
|
Máy cẩu
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công
|
Công suất động cơ:
50 KW
|
3
|
Máy trộn bê tông
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành trộn bê tông
|
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3
|
4
|
Máy cắt kim loại
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành cắt thép
|
Đường kính đá:
350 mm
|
5
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để bơm nước
|
Lưu lượng:
≤ 30m3/giờ
|
6
|
Máy thủy bình
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra
|
Độ phóng đại: 30X
|
7
|
Máy toàn đạc
|
Chiếc
|
01
|
Độ phóng đại: 30X
|
8
|
Mia
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra
|
Chiều dài: ≤ 5 m
|
9
|
Bộ dụng cụ cầm tay
|
Bộ
|
03
|
Sử dụng để thực hành thi công
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Thước thẳng
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≥ 1m
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≥ 3 m
|
- Dây ni lông
|
Mét
|
50
|
Đường kính: ≤ 6 mm
|
- Búa đinh
|
Chiếc
|
01
|
Trọng lượng: ≤ 1kg
|
- Dọi
|
Bộ
|
01
|
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg
|
- Ni vô
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≤ 1m
|
- Ke vuông
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước:
≥250mm x 350mm
|
- Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≤ 350mm
|
10
|
Ván khuôn
|
m2
|
04
|
Sử dụng để ghép khuôn định hình.
|
Chiều dài: ≤ 6m
|
11
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
12
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy thử vật liệu
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng hướng dẫn kiểm tra sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực kéo, nén, uốn
|
Lực kiểm tra:
0 kN 1000kN;
|
2
|
Máy cắt kim loại
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để cắt thép trong quá trình thí nghiệm
|
Đường kính đá :
≤ 350mm
|
3
|
Máy trộn bê tông
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thí nghiệm
|
Dung tích thùng trộn:
0,3 m3 0,5m3
|
4
|
Khuôn đúc mẫu bê tông
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để đúc mẫu bê tông thí nghiệm
|
Kích thước:
- Lập phương: 150mm x 150m x 150mm
- Trụ:150mm x 300mm
|
5
|
Bộ sàng cốt liệu
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thí nghiệm
|
Đường kính sàng:
200mm
|
6
|
Bình khối lượng riêng cốt liệu
|
Chiếc
|
30
|
Sử dụng để thí nghiệm.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn
|
Bộ
|
03
|
Kích thước theo TCVN 7512-06
|
8
|
Cân
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để cân đong trong khi làm thí nghiệm.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Cân thủy tĩnh
|
Chiếc
|
01
|
Phạm vi cân: ≤ 6kg
Độ chính xác: ±0,1 g
|
- Cân cơ
|
Chiếc
|
01
|
Phạm vi cân: ≤ 20 kg
Độ chính xác: ±1 g
|
- Cân điện tử
|
Chiếc
|
01
|
Phạm vi cân: ≤ 1kg
Độ chính xác: ±0,1 g
|
9
|
Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để xác định thể tích xốp cốt liệu
|
Dung tích: ≤ 20 l
|
10
|
Thùng rửa cốt liệu
Mỗi bộ gồm có:
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng hướng dẫn làm sạch trong khi thí nghiệm
|
Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06
|
- Thô
|
Chiếc
|
01
|
- Mịn
|
Chiếc
|
01
|
11
|
Thước kẹp
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng hướng dẫn đo mẫu thí nghiệm
|
Độ chính xác:
≤ 0,02 mm
|
12
|
Máy mài mòn (Losangerles)
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để xác định độ mòn của vật liệu.
|
Đường kính thùng quay: ≤ 500mm
|
13
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để sấy mẫu.
|
Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C
|
14
|
Dụng cụ VIKA
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để làm thí nghiệm xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
15
|
Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thí nghiệm xác định ổn định thể tích
|
Kích thước theo tiêu chuẩn
|
- Khuôn
|
Chiếc
|
01
|
- Thùng ngâm mẫu
|
Chiếc
|
01
|
16
|
Máy trộn vữa, xi măng
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để trộn vữa, xi măng làm thí nghiệm
|
Dung tích: ≤ 5 lít, Lưỡi trộn: ≤ 135mm
|
17
|
Thùng hấp mẫu xi măng
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm hấp mẫu xi măng
|
Dung tích: ≤ 40 lít,
Độ ẩm ≥ 90%
|
18
|
Khuôn trụ nén mẫu bê tông
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén mẫu bê tông
|
Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm
|
19
|
Khuôn đầm, kép
|
Bộ
|
10
|
Sử dụng để thí nghiệm
|
20
|
Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông
|
Bộ
|
03
|
Sử dụng để thí nghiệm xác định độ sụt hỗn hợp bê tông
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
21
|
Thiết bị xác định trạng thái bi tum
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thí nghiệm xác định trạng thái bi tum.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum
|
Bộ
|
01
|
- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum
|
Bộ
|
01
|
- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum
|
Bộ
|
01
|
22
|
Bếp đun mẫu nhựa đường
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thí nghiệm đun mẫu nhựa đường
|
Công suất: ≤ 2500W, chảo chuyên dùng.
|
23
|
Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thí nghiệm xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
- Máy đầm
|
Chiếc
|
01
|
Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C
|
- Máy nén
|
Chiếc
|
01
|
Đồng bộ theo thiết bị
|
- Khuôn
|
Chiếc
|
10
|
Đường kính 101,6mm
|
- Kích tháo mẫu
|
Chiếc
|
01
|
Đồng bộ theo thiết bị
|
24
|
Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa
|
Bộ
|
10
|
Sử dụng để thí nghiệm xác định hàm lượng bi tum
|
Khối lượng:≥ 3000g
Tốc độ quay:
≥ 3600vòng/ph
|
25
|
Khay đựng vật liệu
|
Chiếc
|
30
|
Sử dụng để đựng vật liệu
|
Kích thước ≥ 270mm x 400mm x 60mm
|
26
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
27
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm
|