Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN CẦU – ĐƯỜNG BỘ
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình cầu
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để làm trực quan các loại cầu đường bộ
|
Hình dạng, kết cấu phù hợp với thực tế
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Cầu bê tông cốt thép
|
Chiếc
|
01
|
- Cầu thép
|
Chiếc
|
01
|
- Cầu dàn thép bailey
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Mô hình kết cấu đường
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để làm trực quan kết cấu các loại đường bộ
|
Hình dạng, kết cấu phù hợp với thực tế
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Đường bê tông
|
Chiếc
|
01
|
- Đường cấp phối
|
Chiếc
|
01
|
- Đường bê tông nhựa
|
Chiếc
|
01
|
3
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ quá trình khảo sát các loại cầu đường
|
Độ phân giải
10 Megapixels
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
5
|
Máy chiếu
(Projector )
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy thủy bình
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa
|
Độ phóng đại: 30X
|
2
|
Máy kinh vĩ
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa
|
Độ phóng đại: 30X
|
3
|
Máy toàn đạc
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa
|
Độ phóng đại: 30X
|
4
|
Mia
|
Chiếc
|
04
|
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa
|
Chiều dài: ≤ 5 m
|
5
|
Bộ dụng cụ cầm tay gồm có
|
Bộ
|
04
|
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Thước thẳng
|
Chiếc
|
02
|
Chiều dài: ≥ 1 m
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
02
|
Chiều dài tối thiểu: ≥ 3 m
|
- Dây ni lông
|
Mét
|
50
|
Đường kính ≤ 6 mm
|
- Búa đinh
|
Chiếc
|
02
|
Trọng lượng: ≤ 1kg
|
6
|
Máy tính cầm tay
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng tính toán các số liệu đo đạc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
03
|
Sử dụng thực hành trong khi đo, kiểm tra trắc địa
|
Thông dụng, có sẵn trên thị trường
|
8
|
Máy đo độ dốc (Clidimet)
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa
|
9
|
Thước chữ A đo mặt cắt ngang
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để để đo, kiểm tra trắc địa
|
10
|
Thước vải
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để đo, kiểm tra trắc địa
|
Chiều dài: 50 m
|
11
|
Sào tiêu
|
Chiếc
|
09
|
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa
|
Dài: 7m,
Đường kính: ≤ 50mm
|
12
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
13
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy ủi
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng trong quá trình thi công nền đường
|
Công suất động cơ:
50 KW
|
2
|
Máy san gạt
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng trong quá trình thi công nền đường
|
Công suất động cơ:
50 KW
|
3
|
Máy lu rung
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng trong quá trình thi công nền đường
|
Công suất: ≤ 90kW
|
4
|
Máy thủy bình
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường
|
Độ phóng đại: 30X
|
5
|
Máy kinh vĩ
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường
|
Độ phóng đại: 30X
|
6
|
Máy toàn đạc
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường
|
Độ phóng đại: 30X
|
7
|
Mia
|
Chiếc
|
04
|
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường
|
Chiều dài: ≤ 5 m
|
8
|
Bộ dụng cụ cầm tay
|
Bộ
|
04
|
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Thước thẳng
|
Chiếc
|
02
|
Chiều dài: ≥ 1 m
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
02
|
Chiều dài: ≥ 3m
|
- Dây ni lông
|
Mét
|
50
|
Đường kính: ≤ 6 mm
|
- Búa đinh
|
Chiếc
|
02
|
Trọng lượng: ≤ 1kg
|
9
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
10
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy ủi
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường
|
Công suất: 50 kW
|
2
|
Máy san gạt
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường
|
Công suất động cơ:
50 kW
|
3
|
Máy lu rung
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường
|
Công suất ≤ 90kW
|
4
|
Máy kinh vĩ
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để đo, kiểm tra
|
Độ phóng đại: 30X
|
5
|
Máy thủy bình
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để đo, kiểm tra
|
Độ phóng đại: 30X
|
6
|
Mia
|
Chiếc
|
04
|
Sử dụng để đo, kiểm tra
|
Chiều dài: ≤ 5 m
|
7
|
Thước thẳng
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để xác định độ bằng phẳng
|
Chiều dài ≤ 3m
|
8
|
Bộ dụng cụ cầm tay
|
Bộ
|
04
|
Sử dụng trong hướng dẫn thi công mặt đường
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Thước thẳng
|
Chiếc
|
02
|
Chiều dài: ≥ 1 m
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
02
|
Chiều dài: ≥ 3m
|
- Dây ni lông
|
mét
|
50
|
Đường kính: ≤ 6 mm
|
- Búa đinh
|
Chiếc
|
02
|
Trọng lượng: ≤ 1kg
|
9
|
Bộ thí nghiệm đo cường độ nền mặt đường
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền, mặt đường
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Kích
|
Chiếc
|
01
|
Tải trọng: ≥ 0,5 tấn
|
- Tấm ép
|
Tấm
|
04
|
Phù hợp với kết cấu mặt đường
|
- Đồng hồ
|
Chiếc
|
01
|
Phạm vi đo:
0 kN ÷ 1000 kN
|
10
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
11
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy hàn
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hàn cốt thép.
|
Dòng hàn: ≥300A
|
2
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để mài sửa cốt thép
|
Đường kính đá:
≤ 150mm
|
3
|
Máy uốn, duỗi sắt
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành uốn, nắn thép
|
Đường kính dây:
≤ 12mm
Chiều dài dây: 100m
|
4
|
Máy xúc gầu nghịch
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công cống thoát nước
|
Dung tích gầu xúc:
0,25 m3 ÷ 0,4 m3
|
5
|
Máy đầm
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Đầm cóc
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm
|
- Đầm bàn
|
Chiếc
|
01
|
Công suất:
1kW ÷ 2,5 kW
|
- Đầm dùi
|
Chiếc
|
01
|
Công suất:
1kW ÷ 1,5 kW
|
6
|
Máy trộn bê tông
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để trộn bê tông
|
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3
|
7
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để vận hành máy phát điện
|
Công suất: ≥1,5KW
|
8
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công hệ thống
|
Lưu lượng:
≤ 30m3/giờ
|
9
|
Máy kinh vĩ
|
Bộ
|
03
|
Sử dụng để đo, kiểm tra hệ thống thoát nước
|
Độ phóng đại:
30X
|
10
|
Máy thủy bình
|
Chiếc
|
01
|
Độ phóng đại:
30X
|
11
|
Máy cắt kim loại
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để cắt kim loại
|
Đường kính đá:
≤ 355mm
|
12
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Kìm cắt dây
|
Chiếc
|
01
|
Cắt được dây:
≤ 4mm
|
- Kìm ép cốt
|
Chiếc
|
01
|
Ép được cốt:
0,25mm
|
- Tuốc nơ vít
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≤ 300mm
|
- Clê
|
Bộ
|
01
|
Độ mở: ≤ 32mm
|
13
|
Bộ dụng cụ cầm tay
|
Bộ
|
03
|
Sử dụng để thực hành thi công cống
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Thước thẳng
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≥ 1m
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≥ 3 m
|
- Dây ni lông
|
Mét
|
50
|
Đường kính: ≤ 6 mm
|
- Búa đinh
|
Chiếc
|
01
|
Trọng lượng: ≤ 1kg
|
- Dọi
|
Bộ
|
01
|
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg
|
- Ni vô
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≤ 1m
|
- Ke vuông
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước:
≥ 250mm x 350mm
|
- Thước lá
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≤ 350mm
|
14
|
Ván khuôn
|
m2
|
04
|
Sử dụng để ghép khuôn định hình.
|
Chiều dài: ≤ 6m
|
15
|
Bộ dụng cụ gia công cầm tay
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng để luyện tập uốn, bẩy cốt thép
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Vam
|
Chiếc
|
03
|
Uốn thép có đường kính: ≥10 mm
|
- Càng cua
|
Chiếc
|
03
|
Chiều dài: ≥ 650mm
|
- Xà beng
|
Chiếc
|
03
|
Đường kính: ≤ 30mm
|
16
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
17
|
Máy chiếu (Projector )
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |