Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mẫu các loại vật liệu xây dựng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu về các loại vật liệu cơ bản trong xây dựng cầu đường bộ
|
Các loại vật liệu cơ bản
Kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
3
|
Máy chiếu (Projector )
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KẾT CẤU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy thử vật liệu
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh hoạ sự biến dạng của vật liệu khi kéo, nén, uốn
|
Lực kiểm tra:
0 kN 1000kN
|
2
|
Mô hình kết cấu
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu về dầm, dàn, khung, vòm, dây văng và dây võng
|
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Dầm
|
Chiếc
|
01
|
- Dàn
|
Chiếc
|
01
|
- Khung
|
Chiếc
|
01
|
- Vòm
|
Chiếc
|
01
|
- Dây văng
|
Chiếc
|
01
|
- Dây võng
|
Chiếc
|
01
|
3
|
Mô hình
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để làm trực quan
|
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Thanh
|
Chiếc
|
02
|
- Dầm
|
Chiếc
|
02
|
4
|
Mẫu mối ghép
|
Bộ
|
03
|
Sử dụng để làm trực quan
|
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Bê tông
|
Chiếc
|
01
|
- Chốt
|
Chiếc
|
01
|
- Đinh tán
|
Chiếc
|
01
|
- Hàn
|
Chiếc
|
01
|
5
|
Mẫu kết cấu
|
Bộ
|
03
|
Sử dụng để làm trực quan
|
Kích thước phù hợp giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Dầm
|
Chiếc
|
01
|
- Trụ
|
Chiếc
|
01
|
- Mặt cầu
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Phần mềm mô phỏng kết cấu
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để mô tả các liên kết, kết cấu và mô phỏng biến dạng, chuyển vị của kết cấu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
8
|
Máy chiếu (Projector )
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Phần mềm mô phỏng kết cấu
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để mô phỏng biến dạng, chuyển vị của kết cấu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
Mô hình cắt bổ kết cấu, mối ghép
|
Bộ
|
03
|
Sử dụng trực quan kết cấu, mối ghép, vật liệu
|
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Gỗ
|
Chiếc
|
03
|
- Thép
|
Chiếc
|
03
|
- Bê tông
|
Chiếc
|
03
|
3
|
Mô hình
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để làm trực quan
|
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Thanh
|
Chiếc
|
02
|
- Dầm
|
Chiếc
|
02
|
5
|
Mẫu kết cấu
|
Bộ
|
03
|
Sử dụng để làm trực quan
|
Kích thước phù hợp giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Dầm
|
Chiếc
|
01
|
- Trụ
|
Chiếc
|
01
|
- Mặt cầu
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
5
|
Máy chiếu (Projector )
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA CHẤT – CƠ HỌC ĐẤT
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ mẫu khoáng vật
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trực quan về các loại vật liệu cơ bản
|
Bao gồm các loại đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỀN VÀ MÓNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình cắt bổ kết cấu
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng giới thiệu về cấu tạo nền, móng và đài
|
Hình dáng phù hợp với thực tế
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Nền
|
Chiếc
|
01
|
- Móng nông
|
Chiếc
|
01
|
- Móng sâu
|
Chiếc
|
01
|
- Đài
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Bộ mẫu khoáng vật
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trực quan về các loại vật liệu cơ bản
|
Bao gồm các loại đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
4
|
Máy chiếu (Projector )
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥1800 mm x 1800mm
|
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC – THỦY VĂN
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2
|
Máy chiếu (Projector )
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy lu
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để dạy công dụng và cách vận hành
|
Công suất động cơ:
90 KW
|
2
|
Máy ủi
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để dạy công dụng và cách vận hành
|
Công suất động cơ:
50 KW
|
3
|
Máy đầm
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Đầm cóc
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm
|
- Đầm bàn
|
Chiếc
|
01
|
Công suất:
1kW ÷ 2,5 kW
|
- Đầm dùi
|
Chiếc
|
01
|
Công suất:
1kW ÷ 1,5 kW
|
4
|
Máy san gạt
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành
|
Công suất động cơ:
50 kW
|
5
|
Máy cẩu
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành
|
Công suất động cơ:
50 kW
|
6
|
Máy xúc
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành
|
Dung tích gầu 0,4m3
|
7
|
Máy trộn bê tông
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành
|
Dung tích thùng trộn
0,3 m3 ÷ 0,5m3
|
8
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành
|
Đường kính đá mài
150mm
|
9
|
Máy cắt bê tông
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành
|
Đường kính đá cắt
≤ 350mm
|
10
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
11
|
Máy chiếu (Projector )
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |