Mã nghề: 40510108 Trình độ đào tạo


Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU



tải về 1.05 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.05 Mb.
#19145
1   2   3   4   5   6   7   8

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Sàng đất

Bộ

01

Sử dụng để làm thí nghiệm

Đường kính sàng:

≥ 200mm


2

Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm xác định thành phần hạt

Theo tiêu chuẩn AASHTO T88

- Bình tỷ trọng

Chiếc

50

- Pipet

Chiếc

10

- Hộp ẩm

Chiếc

50

- Bình hút ẩm

Chiếc

03

3

Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất (vaxiliep)

Bộ

03

Sử dụng để thí nghiệm xác định giới hạn chảy của đất

Kiểu cốc đập Casagrande tự động

4

Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất

Bộ

03

Sử dụng để thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất

Kích thước tấm kính:

≥ 300mm x 400mm

Thước đo mẫu chuẩn 3mm


5

Dao vòng

Chiếc

03

Sử dụng để cắt đất thí nghiệm

Thể tích lấy mẫu:

≥ 50cm3



6

Khuôn đầm







Sử dụng để thí nghiệm.

Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm

-Khuôn đầm chặt tiêu chuẩn

Bộ

03

- Khuôn đầm chặt cải tiến

Bộ

03

- Khuôn đầm mẫu CBR

Bộ

03

7

Đồng hồ số

Chiếc

10

Sử dụng để đo độ lún của mẫu

Phạm vi đo: ≥10mm

Độ chia: 0,01mm



8

Kích tháo mẫu

Chiếc

03

Sử dụng để tháo mẫu ra khỏi khuôn.

Lực ép ≤ 500kN

9

Máy nén CBR

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén.

Lực nén: ≥ 50kN

10

Máy cắt đất phẳng

Bộ

02

Sử dụng để thí nghiệm

Lực nén ≤ 400kPa/mẫu 30cm2

11

Bộ thí nghiệm rót cát

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm cơ học đất

Theo tiêu chuẩn

22TCN 346:6



12

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để thí nghiệm

Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C

13

Máy nén cố kết

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm

Lực nén: ≥ 50KN

14

Khay đựng vật liệu

Chiếc

30

Sử dụng đựng vật liệu

Kích thước:

≥ 270mm x 400mm x 60mm



15

Cân

Bộ

01

Sử dụng cân đong trong khi làm thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 6kg

Độ chính xác; ±0,1 g



- Cân cơ

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 20 kg

Độ chính xác: ±1 g



- Cân điện tử

Chiếc

01

Phạm vi cân: ≤ 1kg

Độ chính xác: ±0,1 g



16

Bộ nén tĩnh hiện trường

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén tĩnh

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm


Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP XÂY DỰNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ 1

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đầm

Bộ

01

Sử dụng để thực hành máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Đầm cóc

Chiếc

01

Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm

- Đầm bàn

Chiếc

01

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW



- Đầm dùi

Chiếc

01

Công suất:

1kW ± 1,5 kW



2

Máy ủi

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất động cơ:

 50 kW


3

Máy san gạt

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất động cơ:

 50 kW


4

Máy lu

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Công suất:  90 kW

5

Máy cẩu

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Công suất:  50 kW

6

Máy nâng

Chiếc

01

Sử dụng luyện tập vận hành máy

Trọng lượng nâng:

≥ 200kg


7

Máy ép cọc

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Lực ép ≤ 500 kN

8

Máy rải bê tông nhựa

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh

9

Máy bơm nhựa nóng

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập vận hành máy

Lưu lượng:

1 m3/h ÷ 5m3/h,

Áp lực 1 bar ÷ 6bar


10

Máy cắt kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt thép

Đường kính đá:

≤ 350 mm


11

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công

Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ

12

Máy kinh vĩ

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại:  30X

13

Máy thủy bình

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Độ phóng đại:  30X

14

Máy toàn đạc

Chiếc

01

Độ phóng đại:  30X

15

Mia

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công

Chiều dài ≤ 5 m

16

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành thi công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau




Mỗi bộ bao gồm

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: ≥1m

- Thước dây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥3 m

- Dây ni lông

Mét

50

Đường kính: ≤ 6 mm

- Búa đinh

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 1kg

- Dọi

Bộ

01

Trọng lượng: ≤ 0,1 kg

- Ni vô

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 1m

- Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

≥ 250mm x 350mm



- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≤ 350mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm



Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AUTOCAD

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu kết cấu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vẽ hình dáng, kết cấu dầm, trụ, gối tựa

Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm:

- Dầm

Chiếc

02

- Trụ

Chiếc

02

-Gối tựa

Chiếc

02

2

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Mô hình

03

Sử dụng hướng dẫn vẽ hình cắt, mặt cắt của vật thể

Thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

3

Phần mềm vẽ kỹ thuật (AUTOCAD)

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn thực hành vẽ trên máy

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Có khả năng cài đặt cho 19 máy



4

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector )

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm


Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KÍCH KÉO

Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích

Chiếc

05

Sử dụng để thực hành kê kích

Tải trọng nâng:

≤ 10 tấn.



2

Pa lăng

Bộ

01

Sử dụng để thực hành nâng cấu kiện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Giá pa lăng

Chiếc

01

Giá 3 chân, cao:

≤ 4,5 m


- Múp

Chiếc

02

Đường kính: ≥ 30mm

- Pa lăng

Bộ

01

Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷10 tấn



3

Máy tời

Chiếc

01

Dùng để thực hành và luyện tập kích, kéo

Công suất động cơ:

 10 KW


4

Dụng cụ lắp ráp cầm tay

Bộ

01

Dùng để thực hành và luyện tập kích, kéo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Xà beng

Chiếc

03

Đường kính: ≤ 30mm

Chiều dài: ≥ 1200 mm



- Con lăn

Chiếc

02

Đường kính: ≤ 40mm, Chiều dài: ≤ 2m

- Clê

Bộ

01

Kích cỡ:

10mm ÷46 mm



- Kìm

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

- Búa

Chiếc

01

Trọng lượng: ≤ 2kg

5

Bộ ray, ván lăn

Bộ

02

Sử dụng để luyện tập kích kéo

Chiều dài: 2m ÷ 4m

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng

 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu

≥ 1800 mm x 1800mm



Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương