Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy hàn
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hàn cốt thép
|
Dòng hàn ≤ 300A
|
2
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để mài sửa cốt thép
|
Đường kính đá ≤ 150 mm
|
3
|
Máy cắt kim loại
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành cắt thép
|
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
4
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Kìm cắt dây
|
Chiếc
|
01
|
Cắt được dây đường kính:
≤ 4mm
|
- Kìm ép cốt
|
Chiếc
|
01
|
Ép được cốt: < 0,25mm
|
- Tuốc nơ vít
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài :≤ 300mm
|
- Clê
|
Bộ
|
01
|
Kích thước: ≤ 32mm
|
5
|
Ca bin hàn
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn
|
Diện tích: ≥ 2m x 2m
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Bể thu xỉ hàn
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước:
≥ 400mm x 400mm x 300mm
|
- Đèn chiếu sáng
|
Bộ
|
01
|
Công suất: ≥ 40W
|
- Ống hút khói hàn
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Kìm, dây hàn
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Kính hàn
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
7
|
Máy chiếu (Projector )
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy cắt kim loại
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành cắt thép
|
Đường kính đá:
≤ 350 mm
|
2
|
Máy mài tay
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để mài sửa phôi
|
Đường kính đá:
≤ 150 mm
|
3
|
Máy uốn, duỗi sắt
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành uốn, nắn thép
|
Đường kính dây: ≤ 12mm
Chiều dài dây: 100m
|
4
|
Bộ dụng cụ gia công cầm tay
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng hướng dẫn luyện tập thực hành cơ bản
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Vam
|
Chiếc
|
01
|
Uốn thép có đường kính: ≥ 10 mm
|
- Càng cua
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài: ≤ 650mm
|
- Xà beng
|
Chiếc
|
01
|
Đường kính :≤ 30mm,
Chiều dài: 1,5m ÷ 2m
|
- Xẻng, cuốc
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Xô
|
Chiếc
|
01
|
Thể tích: ≤ 10 lít
|
- Bay
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng hướng dẫn luyện tập thực hành cơ bản
|
Trọng lượng chuyên chở: ≤ 100kg
|
6
|
Cưa
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng hướng dẫn khi luyện tập cưa gỗ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Bộ dụng cụ đo, lấy dấu cầm tay
|
Bộ
|
04
|
Sử dụng hướng dẫn thực hành đo, lấy dấu trong thực tập tay nghề cơ bản
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Thước thẳng
|
Chiếc
|
02
|
Chiều dài: ≥1 m
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
02
|
Chiều dài: ≥3 m
|
- Dây ni lông
|
Mét
|
50
|
Đường kính: ≤ 6 mm
|
- Búa đinh
|
Chiếc
|
02
|
Trọng lượng: ≤ 1kg
|
8
|
Ván thép (khuôn)
|
m2
|
10
|
Sử dụng để luyện tập thực hành lắp ráp khuôn
|
Chiều dài: 3m ÷ 6m
|
9
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
10
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ chiếu sáng
2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu
≥1800 mm x 1800mm
|