Chấp nhận
API 4.3
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Các quy định đối với thử nghiệm chuẩn tại hiện trường
| Chấp nhận
API 4.7
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
An toàn bức xạ
| -
|
|
Hướng dẫn về mô tả đặc tính của máy đo liều và hệ thống đo liều sử dụng trong quá trình chiếu xạ
|
Chấp nhận
ISO/ASTM 52701:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Chất phóng xạ hở - lập hệ thống tài liệu và nhận dạng
|
Soat xet TCVN 7442:2004
(ISO 3925:1978)
Chấp nhận
ISO 3925:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – không khí - Radon 220 : phương pháp đo tích hợp để xác định nồng độ hoạt độ trung bình sử dụng các đầu dò hạt nhân đánh dấu trạng thái rắn thụ động
|
Chấp nhận ISO 16641:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bảo vệ bức xạ - tiêu chí năng lực đối với phòng thí nghiệm thực hiện phân loại di truyền tế bào để đánh giá thương vong hàng loạt trong trường hợp khẩn cấp hoặc phóng xạ hạt nhân
|
Chấp nhận ISO 21243:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Phương pháp phân tích khí của hệ thống không khí trong nhà
| -
|
|
Không khí trong nhà – Phần 6: Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nhà và trong buồng thử không khí bằng cách lấy mẫu chủ động lên lớp hấp thụ Tenax TA, giải hấp nhiệt và sắc ký khí dùng MS-FID
|
Chấp nhận
ISO 16000-6:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Không khí trong nhà – Phần 7: Kế hoạch lấy mẫu để xác định nồng độ các sợi amiang lan truyền theo không khí
|
Chấp nhận
ISO 16000-7:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Không khí trong nhà – Phần 8: xác định tuổi trung bình của không khí trong các tòa nhà để đặc tính hóa các điều kiện thông gió
|
Chấp nhận
ISO 16000-8:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Không khí trong nhà – Phần 9: Xác đinh phát thải hợp chất hữu cơ dễ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất – Phương pháp dùng buồng thử phát thải
|
Chấp nhận
ISO 16000-9:2006
ISO 16000-9:2006/Cor 1:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Không khí trong nhà – Phần 10: Xác đinh phát thải hợp chất hữu cơ dễ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất – Phương pháp dùng ngăn thử phát thải
|
Chấp nhận
ISO 16000-10:2006
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Không khí trong nhà – Phần 11: Xác đinh phát thải hợp chất hữu cơ dễ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất – Lấy mẫu, bảo quản mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
Chấp nhận
ISO 16000-11:2006
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Không khí trong nhà: Phần 12: Kế hoạch lấy mẫu PCB, PCDD, PCDF và PAH
|
Chấp nhận
ISO 16000-12:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Không khí trong nhà – Phần 13: Xác định tổng PCB và PCDD/PCDF (pha khí và pha hạt) – Lấy mẫu lên cái lọc hấp thụ
|
Chấp nhận
ISO 16000-13:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Không khí trong nhà – Phần 14: Xác định tổng PCB và PCDD/PCDF (pha khí và pha hạt) – Chiết, làm sạch và phân tích bằng sắc ký khí phân giải cao và khối phổ.
|
Chấp nhận
ISO 16000-14:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Thiết bị làm sạch không khí
| -
|
|
Thiết bị làm sạch không khí – Phân loại thiết bị tách bụi
|
Chấp nhận
ISO 6584:1981
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bộ lọc hiệu suất cao và môi trường bộ lọc để loại bỏ các hạt trong không khí – Phần 1: Phân loại, thử tính năng và nhãn.
|
Chấp nhận
ISO 29463-1:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bộ lọc hiệu suất cao và môi trường bộ lọc để loại bỏ các hạt trong không khí – Phần 2: Thiết bị tạo sol khí, thiết bị đo và thống kê đếm hạt
|
Chấp nhận
ISO 29463-2:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bộ lọc hiệu suất cao và môi trường bộ lọc để loại bỏ các hạt trong không khí – Phần 3: Thử môi trường bộ lọc nhiều lớp
|
Chấp nhận
ISO 29463-3:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bộ lọc hiệu suất cao và môi trường bộ lọc để loại bỏ các hạt trong không khí – Phần 4: Phép thử để xác định rò rỉ của các cấu phần bộ lọc – Phương pháp quét.
|
Chấp nhận
ISO 29463-4:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bộ lọc hiệu suất cao và môi trường bộ lọc để loại bỏ các hạt trong không khí – Phần 5: Phép thử đối với các cấu phần bộ lọc
|
Chấp nhận
ISO 29463-5:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Âm học- thiết bị bảo vệ thính giác
| -
| | |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |