Phương pháp phân tích thực phẩm
-
|
|
Thực phẩm – Xác định các nguyên tố và các hợp chất của chúng – Xem xét chung và các yêu cầu cụ thể
|
Chấp nhận
EN 13804:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit – Phần 1: Xem xét chung
|
Chấp nhận
EN 12014-1:1997
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định hàm lượng sulfit – Phần 2: Phương pháp enzym
|
Chấp nhận
EN 1988-2:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc kí lỏng-phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS) – Các thông số đo phổ khối lượng
|
Chấp nhận
CEN/TR 15641:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật – Xác định dư lượng nhóm pyrethroid tổng hợp – Phương pháp sắc kí khí
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 998.01
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật – Xác định glyphosat và axit aminometylphosphonic (AMPA) – Phương pháp sắc kí khí
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2000.05
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định hàm lượng trans-galactooligosacarid (TGOS) – Phương pháp sắc kí trao đổi ion
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2001.02
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định hàm lượng lycopen – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2009.04
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Ngũ cốc và đậu đỗ
| -
|
|
Ngũ cốc – Thuật ngữ và định nghĩa
|
Soat xet TCVN 4995:2008 (ISO 5527:1995) Chấp nhận
ISO 5527:2015
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ngô nguyên hạt đông lạnh nhanh
|
Chấp nhận
CODEX STAN 132-1981
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ngô nguyên bắp đông lạnh nhanh
|
Chấp nhận
CODEX STAN 133-1981
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Quy phạm thực hành giảm axit hydroxyanic (HCN) trong sắn và các sản phẩm sắn
|
Chấp nhận
CAC/RCP 73-2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đậu đỗ – Xác định axit hydroxyanic thuộc nhóm glycosid
|
Chấp nhận
ISO 2164:1975
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Gạo – Xác định khả năng chịu ép đùn của hạt sau khi nấu
|
Chấp nhận
ISO 11747:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Lúa mì và bột mì
| -
|
|
Bột mì và tấm từ hạt lúa mì cứng – Xác định tạp chất có nguồn gốc động vật
|
Chấp nhận
ISO 11050:1993
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Lúa mì cứng (Triticum durum Desf.) – Các yêu cầu
|
Chấp nhận
ISO 11051:1994
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bột và tấm từ lúa mì cứng
|
Chấp nhận
CODEX STAN 178-1991, Rev. 1-1995
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bột và tấm từ lúa mì cứng – Xác định hàm lượng sắc tố màu vàng
|
Chấp nhận
ISO 11052:1994
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tấm từ lúa mì cứng – Xác định phần lọt sàng
|
Chấp nhận
ISO 15793:2000
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc – Lúa mì cứng (T. durum Desf.) – Hướng dẫn chung đối với các phương pháp dùng thiết bị đo màu tấm
|
Chấp nhận
CEN/TS 15465:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Sữa và sản phẩm sữa
| -
|
|
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa
|
Chấp nhận
CAC/RCP 57-2004, Amd. 2-2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Sữa lên men
|
Soat xet TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003)
Chấp nhận
CODEX STAN 243-2003, Rev.2-2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của chất kháng sinh đối với vi khuẩn lactic (LAB) phi đường ruột và vi khuẩn bifidus
|
Chấp nhận
ISO 10932:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn mô tả chuẩn hóa về phép thử chất ức chế vi khuẩn
|
Chấp nhận
ISO 13969:2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Sữa – Xác định hoạt độ lactoperoxidase – Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)
|
Chấp nhận
ISO/TS 17193:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Sữa bột uống liền – Xác định độ phân tán và độ thấm ướt
|
Chấp nhận
ISO/TS 17758:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phomat và sản phẩm phomat chế biến – Xác định hàm lượng canxi, magie và phospho – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử và phương pháp đo màu
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 991.25
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Thịt và sản phẩm thịt
| -
|
|
Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng ractopamin – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2011.22
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng ractopamin tổng số – Phương pháp sắc kí lỏng-phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS)
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2011.23
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng narasin và monensin – Phương pháp sắc kí lỏng-phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS)
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2011.24
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng N-nitrosamin – Phương pháp sử dụng thiết bị phân tích năng lượng nhiệt-sắc kí khí
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 991.28
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng nicarbazin, tính theo 4,4-dinitrocarbanilide (DNC) – Phương pháp sắc kí lỏng-phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS)
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2013.07
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thịt và sản phẩm thịt – Xác định nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc Dumas và tính hàm lượng protein thô
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 992.15
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sản phẩm trứng
|
Chấp nhận
CAC/RCP 15-1976, Rev. 2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
đồ uống
| -
|
|
Nước quả – Xác định hàm lượng naringin và neohesperidin trong nước cam – Phương pháp sắc kí lỏng
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 999.05
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nước quả – Xác định hàm lượng polydimetylsiloxan trong nước dứa – Phương pháp đo quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 991.30
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nước uống – Xác định hàm lượng N-methylcarbamoyloxim và N-methylcarbamat – Phương pháp sắc kí lỏng
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 991.06
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nước uống – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật chứa nitơ và phospho – Phương pháp sắc kí khí
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 991.07
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nước uống – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật– Phương pháp sắc kí lỏng sử dụng detector UV
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 992.14
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nước uống – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật clo hóa trong môi trường axit – Phương pháp sắc kí khí
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 992.32
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |