Âm học – Phương pháp thử máy đo thính lực – Phần 1: Đo thính lực âm đơn sắc lan truyền qua không khí và qua rung xương
Chấp nhận
ISO 8253-1:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Âm học – Phương pháp thử máy đo thính lực – Phần 2: Đo thính lực trường âm với âm đơn sắc và các tín hiệu thử nghiệm dải hẹp
|
Chấp nhận
ISO 8253-2:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
| | Âm học – Phương pháp thử máy đo thính lực – Phần 3: Đo thính lực tiếng nói |
Chấp nhận
ISO 8253-3:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
| | Âm học – Quy trình đo các đặc tính âm thanh tai thực của máy trợ thính |
Chấp nhận
ISO 12124:2001
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
| | Âm học – Máy trợ thính – Phần 0: Đo các đặc tính điện thanh |
Chấp nhận
IEC 60118-0:1983
(+AMD1:1994)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
| | Âm học – Máy trợ thính – Phần 1: Máy trợ thính với đầu vào cuộn dò cảm ứng |
Chấp nhận
IEC 60118-1:1995
(+AMD1:1998 CSV)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
| | Âm học – Máy trợ thính – Phần 2: Máy trợ thính với mạch điều khiển tăng ích tự động |
Chấp nhận
IEC 60118-2:1983
(+AMD 1:1993, 2:1997)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Âm học – Máy trợ thính – Phần 5: đầu núm cho tai nghe dạng nút tai
|
Chấp nhận
IEC 60118-5:1983
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Âm học – Máy trợ thính – Phần 6: Các đặc tính của mạch điện đầu vào của máy trợ thính
|
Chấp nhận
IEC 60118-6:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
| | Âm học – Máy trợ thính – Phần 7: Đo các đặc tính hoạt động của máy trợ thính cho mục đính đảm bảo chất lượng sản xuất, cung cấp và phân phối |
Chấp nhận
IEC 60118-7:2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Ecgônômi trong thiết kế
| -
|
|
Ecgônômi phần mềm cho giao diện người dùng đa phương tiện - Phần 1: Khuôn khổ và nguyên tắc thiết kế.
|
Chấp nhận
ISO 14915-1:2002
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
| Ecgônômi phần mềm cho giao diện người dùng đa phương tiện - Phần 2: Đeều khiển và điều hướng trong đa phương tiện. |
Chấp nhận
ISO 14915-2:2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ecgônômi phần mềm cho giao diện người dùng đa phương tiện - Phần 3: Lựa chọn và kết hợp phương tiện.
|
Chấp nhận
ISO 14915-3:2002
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Yêu cầu ecgônômi cho việc thiết kế màn hình và bộ truyền động điều khiển - Phần 1: Tương tác giữa người với màn hình và bộ truyền động điều khiển.
|
Chấp nhận
ISO 9355-1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Yêu cầu ecgônômi cho việc thiết kế màn hình và bộ truyền động điều khiển - Phần 2: Hiển thị.
|
Chấp nhận
ISO 9355-2:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Yêu cầu ecgônômi cho việc thiết kế màn hình và bộ truyền động điều khiển - Phần 3: Truyền động điều khiển.
|
Chấp nhận
ISO 9355-3:2006
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
| Tính dễ hoạt động của các sản phẩm hằng ngày – Phần 1: Yêu cầu thiết kế đối với bối cảnh và đặc tính sử dụng |
Chấp nhận
ISO 20282-1:2006
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
| | Tính dễ hoạt động của các sản phẩm hằng ngày – Phần 2: Phương pháp thử nghiệm tổng thể |
Chấp nhận
ISO 20282-2:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Quản lý môi trường
| -
|
|
Hệ thống quản lý môi trường – Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
|
Soat xet TCVN ISO
14001:2010
Chấp nhận
ISO 14001:2015
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Khí nhà kính – Qui định đối với tổ chức xác nhận trong việc sử dụng xác nhận giá trị và kiểm tra xác nhận trong công nhận và các dạng thừa nhận khác
|
Soat xet TCVN ISO 14065:2011
Chấp nhận
ISO 14065:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Quản lý môi trường – Xác định dấu vết của nước trong sản phẩm – Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn.
|
Chấp nhận
ISO 14046:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Quản lý môi trường – Đánh giá vòng đời sản phẩm – Yêu cầu và hướng dẫn trong đánh giá vòng đời của tổ chức
|
Chấp nhận
ISO/TS 14072:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Thông tin tư liệu
| -
|
|
Thông tin và tư liệu – Kết nối các hệ thống mở- đặc điểm kỹ thuật của giao thức mượn liên thư viện - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật của giao thức
|
Chấp nhận
ISO 10161-1:1997
Amd1, 2:2002
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thông tin và tư liệu - Kết nối các hệ thống mở - đặc điểm kỹ thuật của giao thức mượn liên thư viện – Phần 2: Hình thức trình bày tuyên bố tuân thủ thực hiện giao thức (PICS)
|
Chấp nhận
ISO 10161-2:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thông tin và tư liệu - Mã số để trình bày tên các tệp lệnh
|
Chấp nhận
ISO 15924:2004
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thông tin và tư liệu – Tính vĩnh cửu và độ bền của giấy viết, giấy in và giấy copy – Yêu cầu và phương pháp thử
|
Chấp nhận
ISO 11798:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thông tin và tư liệu – Ký hiệu nhận dạng chuẩn quốc tế cho các thư viện và các tổ chức có liên quan (ISIL)
|
Chấp nhận
ISO 15511:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tư liệu – Trình bày nhan đề thông tin của xuất bản phẩm nhiều kỳ
|
Chấp nhận
ISO 7275:1985
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ mạch tích hợp không tiếp xúc – thẻ lân cận
| -
|
|
Thẻ nhận dạng – Thẻ mạch tích hợp không tiếp xúc – Thẻ lân cận – Phần 1: Đặc tính vật lý
|
Chấp nhận
ISO/IEC 14443-1:2008 và phần bổ sung ISO/IEC 14443-1:2008/Amd 1:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thẻ nhận dạng – Thẻ mạch tích hợp không tiếp xúc – Thẻ lân cận – Phần 2: Công suất và giao diện tín hiệu tần số vô tuyến
|
Chấp nhận
ISO/IEC 14443-2:2010 và các phần bổ sung ISO/IEC 14443-2:2010/Amd 1:2011; ISO/IEC 14443-2:2010/Amd 2:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thẻ nhận dạng – Thẻ mạch tích hợp không tiếp xúc – Thẻ lân cận – Phần 3: Khởi chạy và chống xung đột
|
Chấp nhận
ISO/IEC 14443-3:2011 và các phần bổ sung ISO/IEC 14443-3:2011/Amd 1:2011; ; ISO/IEC 14443-3:2011/Amd 6:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thẻ nhận dạng – Thẻ mạch tích hợp không tiếp xúc – Thẻ lân cận – Phần 4: Giao thức truyền phát
|
Chấp nhận
ISO/IEC 14443-4:2008 và các phần bổ sung ISO/IEC 14443-4:2008/Amd 1:2012; ISO/IEC 14443-4:2008/Amd 2:2012; ISO/IEC 14443-4:2008/Amd 3:2013; ISO/IEC 14443-4:2008/Amd 4:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Thẻ nhận dạng – phương pháp thử
| -
|
|
Thẻ nhận dạng – Phương pháp thử - Phần 1: Đặc tính chung
|
Chấp nhận
ISO/IEC 10373-1:2006 và phần bổ sung ISO/IEC 10373-1:2006/Amd 1:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thẻ nhận dạng – Phương pháp thử - Phần 2: Thẻ và sọc từ
|
Chấp nhận
ISO/IEC 10373-2:2015
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thẻ nhận dạng – Phương pháp thử - Phần 3: Thẻ mạch tích hợp tiếp xúc và thiết bị giao diện liên quan
|
Chấp nhận
ISO/IEC 10373-3:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thẻ nhận dạng – Phương pháp thử - Phần 6: Thẻ lân cận
|
Chấp nhận
ISO/IEC ISO/IEC 10373-6:2011 và phần bổ sung ISO/IEC 10373-6:2011/Amd 1:2012; ISO/IEC 10373-6:2011/Amd 2:2012; ISO/IEC 10373-6:2011/Amd 3:2012; ISO/IEC 10373-6:2011/Amd 4:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an ninh
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Mã hóa xác nhận thông điệp (MAC) – Phần 1: Cơ chế sử dụng khối mã hóa
|
Chấp nhận
ISO/IEC 9797-1:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Mã hóa xác nhận thông điệp (MAC) – Phần 1: Cơ chế sử dụng khối mã hóa
|
Chấp nhận
ISO/IEC 9797-2:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Mã hóa xác nhận thông điệp (MAC) – Phần 1: Cơ chế sử dụng khối mã hóa
|
Chấp nhận
ISO/IEC 9797-3:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Đặc tính hộp mực in – Phần 1: Tổng quát: thuật ngữ, ký hiệu, ký pháp và khung tổng quát mô tả hộp mực
|
Chấp nhận
ISO/IEC 29142-1:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Đặc tính hộp mực in – Phần 2: Báo cáo dữ liệu mô tả hộp mực
|
Chấp nhận
ISO/IEC 29142-2:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Đặc tính hộp mực in – Phần 3: Môi trường
|
Chấp nhận
ISO/IEC 29142-3:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Công nghệ thông tin – Giao diện người sử dụng
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Giao diện người sử dụng – Bản điều khiển từ xa phổ dụng – Phần 1: Khung tổng quát chung
|
Chấp nhận
ISO/IEC 24752-1:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Giao diện người sử dụng – Bản điều khiển từ xa phổ dụng – Phần 2: Mô tả ổ cắm giao diện người sử dụng
|
Chấp nhận
ISO/IEC 24752-2:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Giao diện người sử dụng – Bản điều khiển từ xa phổ dụng – Phần 3: Khuôn mẫu trình bày
|
Chấp nhận
ISO/IEC 24752-3:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Giao diện người sử dụng – Bản điều khiển từ xa phổ dụng – Phần 4: Mô tả mục tiêu
|
Chấp nhận
ISO/IEC 24752-4:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Giao diện người sử dụng – Bản điều khiển từ xa phổ dụng – Phần 5: Mô tả nguồn
|
Chấp nhận
ISO/IEC 24752-5:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Giao diện người sử dụng – Bản điều khiển từ xa phổ dụng – Phần 6: Hợp nhất dịch vụ web
|
Chấp nhận
ISO/IEC 24752-6:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Vấn đề chung về tiêu chuẩn hóa
| -
|
|
Hướng dẫn đề cập về khả năng tiếp cận trong tiêu chuẩn (Guide for addressing accessibility in standards)
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |