Phụ gia thực phẩm – chất tạo ngọt
-
|
|
Phụ gia thực phẩm – Aspartame
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Muối aspartame-acesulfame
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Natri cyclamat
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Canxi cyclamat
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Saccharin
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Natri saccharin
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Canxi saccharin
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Isomalt
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Xylitol
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Tinh dầu
| -
|
|
Tinh dầu – Nguyên tắc về tên gọi
|
Chấp nhận
ISO 3218:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh dầu – Tên gọi
|
Chấp nhận
ISO 4720:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nguyên liệu chất thơm tự nhiên – Thuật ngữ và định nghĩa
|
Chấp nhận
ISO 9235:2013 & Cor 1:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh dầu – Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản
|
Soat xet TCVN 9650:2013 (ISO/TR 210:1999)
Chấp nhận
ISO/TR 210:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh dầu – Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì
|
Soat xet TCVN 9651:2013 (ISO/TR 211:1999)
Chấp nhận
ISO/TR 211:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh dầu và chất chiết chất thơm – Xác định dư lượng benzen
|
Chấp nhận
ISO 14714:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Chất chiết chất thơm và các hợp chất thơm – Xác định hàm lượng etanol – Phương pháp sắc kí khí trên cột nhồi và cột mao quản
|
Chấp nhận
ISO 17494:2001
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Vật liệu dệt
| -
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 15: Xác định độ thấm khí
|
Chấp nhận
ISO 9073-15:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 16: Xác định độ bền đối với sự thấm nước (áp lực thủy tĩnh)
|
Chấp nhận
ISO 9073-16:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 17: Xác định độ thấm nước (tác động của bụi nước)
|
Chấp nhận
ISO 9073-17:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 18: Xác định độ bền đứt và độ giãn dài của vật liệu không dệt bằng phép thử kéo )
|
Chấp nhận
ISO 9073-18:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hóa học – Phần 22: Hỗn hợp xơ visco và một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ lanh (phương pháp sử dụng axit fomic và kẽm clorua)
|
Chấp nhận
ISO 1833-22:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Xơ sợi polyeste – Cấu tạo bện kép
|
Chấp nhận
ISO 10547:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Xơ sợi polyamit – Cấu tạo bện kép
|
Chấp nhận
ISO 10554:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Xơ sợi có xơ đôi bằng polyeste/polyolefin
|
Chấp nhận
ISO 10556:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Xơ sợi polyolefin hỗn hợp
|
Chấp nhận
ISO 10572:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật – Phép thử chôn trong đất – Phần 1: Đánh giá quá trình xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
|
Chấp nhận
ISO 11721-1:2001
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật – Phép thử chôn trong đất – Phần 2: Nhân biết độ bền lâu dài của quá trình xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
|
Chấp nhận
ISO 11721-2:2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần X05: Độ bền màu với dung môi hữu cơ
|
Chấp nhận
ISO 105-X05:1994
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần Z03: Sự tương thích giữa các thuốc nhuộm nền đối với xơ acrylic
|
Chấp nhận
ISO 105-Z03:1996
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần Z04: Độ phân tán của thuốc nhuộm phân tán
|
Chấp nhận
ISO 105-Z04:1995
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần Z07: Xác định độ hòa tan áp dụng và sự ổn định trạng thái hòa tan của thuốc nhuộm tan trong nước
|
Chấp nhận
ISO 105-Z07:1995
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần Z08: Xác định độ hòa tan áp dụng và sự ổn định trạng thái hòa tan của thuốc nhuộm có hoạt tính có trong dung dịch điện phân
|
Chấp nhận
ISO 105-Z08:1995
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Giấy và sản phẩm giấy
| -
|
|
Giấy, cactong và bột giấy - Xác định clo hòa tan trong nước
|
Chấp nhận ISO 9197:2006
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bột giấy - Xác định phần khối lượng xơ sợi mịn
|
Chấp nhận ISO 10376:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Giấy và cactong - Xác định độ trắng CIE, góc D65/10 (ánh sáng ban ngày ngoài trời
|
Chấp nhận
ISO 11475:2004
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Giấy và cactong - Xác định độ trắng CIE, góc C/2 (điều kiện chiếu sáng trong nhà
|
Chấp nhận
ISO 11476:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bột giấy, giấy và cactong - Xác định clo tổng số và clo liên kết hữu cơ
|
Chấp nhận
ISO 11480:1997
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bột giấy - Xác định chất hòa tan trong aceton
|
Chấp nhận ISO 14453:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bột giấy - Xác định chiều dài xơ sợi bằng phương pháp phân tích quang học tự động - Phần 1: Phương pháp ánh sáng dao động
|
Chấp nhận ISO 16065-1:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bột giấy - Xác định chiều dài xơ sợi bằng phương pháp phân tích quang học tự động - Phần 2: Phương pháp ánh sáng không dao động
|
Chấp nhận ISO 16065-2:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Giấy và cactong - Xác định độ bền với dầu mỡ - Phần 1: Phép thử khả năng thấm qua
|
Chấp nhận
ISO 16532-1:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Giấy và cactong - Xác định độ bền với dầu mỡ - Phần 2: Phép thử thấm bề mặt
|
Chấp nhận
ISO 16532-2:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Giấy và cactong - Xác định độ bền với dầu mỡ - Phần 3: Phép thử dầu thông đối với các lỗ rỗng trong giấy không thấm dầu mỡ
|
Chấp nhận
ISO 16532-3:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bột giấy - Xác định giá trị thấm nước
|
Chấp nhận ISO 23714:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |