KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TCVN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày tháng năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Lĩnh vực/đối tượng TCVN
|
Tên gọi TCVN
|
Phương thức
xây dựng TCVN
|
Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí
dự kiến
|
Cơ quan
đề xuất
kế hoạch
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
NSNN
|
Nguồn khác
|
I. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
| -
|
|
Thí nghiệm hóa cứng bitum bằng bình áp lực PAV (Pressuare Aging Vessel)
|
ASTMD6521/ AASHTO PS36/ AASHTO PP1/ AASHTO R26
|
Đại học CNGTVT
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công trình bến cảng biển –Tiêu chuẩn thiết kế
|
Xây dựng mới trên cơ sở 22TCN 207-92
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công trình bến cảng sông –Tiêu chuẩn thiết kế
|
Xây dựng mới trên cơ sở 22TCN 219-94
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Quy trình thi công và nghiệm thu công trình bến cảng
|
Xây dựng mới trên cơ sở 22TCN 289-02
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn thiết kế hỗn hợp , thi công và nghiệm thu lớp phủ mặt đường Micro-Surfacing
|
ASTM D6372, ASTM D6375
|
Viện KHCN GTVT
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu cào bóc, tái sinh nguội tại chỗ
|
Xây dựng mới trên cơ sở
Quyết định
- 3191/QĐ-BGTVT ngày 14/10/2013
- 3552/QĐ-BGTVT ngày 22/09/2014
- 4426/QĐ-BGTVT ngày 24/11/2014
|
Viện KHCN GTVT
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn vật liệu Composite chất dẻo gia cường sợi – Các phương pháp xác định: bám dinh trên nền bê tông, thử nghiệm gia tốc thời tiết, độ bền axit kiềm nước, bền trượt trên nền bê tông, xác định độ kéo dão
|
ASTM D7522 ASTM D4329
ASTM C581
JSCE –ES42-2000
|
Viện KHCN GTVT
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại: phương pháp xác định mật độ lớp phủ và thử nghiệm độ bền chu kỳ nhiệt
|
ASTM D6944
|
Viện KHCN GTVT
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Phương tiện giao thông Đường sắt - Đặc tính và thử nghiệm hệ thống hãm điện và hãm điện từ
|
IEC 631-1990 GB 6927:1986
|
Cục ĐKVN
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Phương tiện giao thông Đường sắt - Đo và phân tích chấn động của toa xe đối với hành khách khi đoàn tàu vận hành.
|
ISO 10056:1997 GB13670:2000
|
Cục ĐKVN
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
|
Sửa đổi tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6474-1:9:2007
|
Cục ĐKVN
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển
|
Sửa đổi tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6475-1:13:2007
|
Cục ĐKVN
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia về quản lý, bảo trì và khai thác đường sắt đô thị
|
TCVN 8585 và tài liệu hỗ trợ từ JICA
|
Cục ĐSVN
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia về hệ thống thông tin hướng dẫn hành khách trên đường sắt đô thị
|
JIS Z8210 TCVN 8585
|
Cục ĐSVN
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Tấm lót cao su trên đường ngang – Yêu cầu vật liệu, phương pháp thử, thi công, nghiệm thu và bảo trì
|
DIN 5379, DIN 5350, UIC Code – 713 – (R) - 2002
|
Cục ĐSVN
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Sơn tín hiệu giao thông - Phương pháp thí nghiệm tại hiện trường
|
Soát xét
TCVN 8786
TCVN 8787
TCVN 8791
|
Đại học CNGTVT
|
2016
|
2017
|
|
|
|
II. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
TRỒNG TRỌT
| -
|
|
Phân bón vi sinh vật – Phương pháp xác định mật độ nấm rễ nội cộng sinh. Phần 2: Kỹ thuật xác định hoạt lực cộng sinh (xâm nhiễm) của các chủng nấm rễ nội cộng sinh với cây trồng.
|
+ Biofertilizers and Organic Fertilizers in +Fertilizer (Control) Order, 1985. National Centre of Organic Farming; Department of Agriculture and Cooperation, Ministry of Agriculture, Govt of India, CGO-II, Kamla Nehru Nagar Ghaziabad, 201 001, Uttar Pradesh; Draft Indian Standard. Biofertilizer – Mycorrhizal Inoculum – Speccification ICS No.65.080.Doc No.: FAD 7(2421)C.
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Nhà lưới trồng hoa - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
CHĂN NUÔI
| -
|
|
Giống gà bản địa (gà ri, gà mía) - Yêu cầu kỹ thuật
|
Sửa đổi bổ sung
TCVN 9117:2011
|
Cục Chăn nuôi
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Sữa ong chúa – Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn nuôi
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn nuôi
|
2016
|
2017
|
|
|
|
THÚ Y
| -
|
|
Mật ong – Xác định dư lượng nhóm β-lactam (Amoxicilin, Penicilline V, Ampicillin) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hai lần khối phổ LC/MS-MS
|
Xây dựng mới tham khảo tài liệu OIE
|
Cục Thú y
|
2016
|
2017
|
|
|
|
NÔNG SẢN SAU THU HOẠCH
| -
|
|
Cà phê hoà tan – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
|
Xây dựng mới
|
Cục Chế biến NLTS và NM
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Quy phạm thực hành vệ sinh và an toàn thực phẩm đối với chế biến cà phê bột
|
Xây dựng mới
|
Cục Chế biến NLTS và NM
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Quy phạm thực hành vệ sinh và an toàn thực phẩm đối với chế biến cà phê hòa tan
|
Xây dựng mới
|
Cục Chế biến NLTS và NM
|
2016
|
2017
|
|
|
|
THỦY SẢN
| -
|
|
Thuỷ sản khô tẩm gia vị ăn liền–Yêu cầu kỹ thuật.
|
Soát xét TCVN 6175:1996
|
Cục Chế biến NLTS và NM
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Thuỷ sản khô – Cá tra - Yêu cầu kỹ thuật.
|
Quy định của EC, Codex, các quy định của Việt Nam,…
|
Cục Chế biến NLTS và NM
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Sản phẩm thủy sản - Nhuyễn thể luộc nguyên con - Yêu cầu kỹ thuật
|
CODEX STAN 292-2008 (bổ sung năm 2013): Tiêu chuẩn đối với nhuyễn thể hai mảnh vỏ tươi, sống; Annex II to Regulation (EC) No 854/2004; Section VII of Annex III to Regulation (EC) No 853/2004
|
Cục QLCL NLS&TS
|
2016
|
2017
|
|
|
|
KIỂM NGHIỆM AN TOÀN THỰC PHẨM
| -
|
|
Chuẩn bị mẫu và phân tích hàm lượng nước trong sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh
|
Tiêu chuẩn Codex số 165-1989; AOAC 983.18; AOAC 950.46
|
Cục QLCL NLS&TS
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Thủy sản – Xác định hàm lượng độc tố sinh học biển lipophilic trong nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hai lần ghép khối phổ
|
Quy định Ủy ban châu âu (EC) số 854/2004; Quy định EC 15/2011 xác định độc tố sinh học biển bằng phương pháp LC-MS/MS
|
Cục QLCL NLS&TS
|
2016
|
2017
|
|
|
|
LÂM NGHIỆP
| -
|
|
Rừng trồng - Tiêu chuẩn thành rừng - Yêu cầu kỹ thuật
Phần 1: Rừng trồng cây nhập nội mọc nhanh;
Phần 2: Rừng trồng cây bản địa;
Phần 3: Rừng trồng hỗn loài cung cấp gỗ lớn;
Phần 4: Chuyển hóa rừng trồng cung cấp gỗ lớn
|
Xây dựng mới từ các TCN, Thông tư 34 và các kết quả nghiên cứu
|
Trường Đại học Lâm nghiệp
|
2016
|
2017
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |